Bảng điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2019
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
ĐỢT 3 NĂM 2019
- Điều kiện chung
Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥ 5.0 điểm
- Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
- Ngành: Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hoá cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 6.5
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6.5
Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 6.5
Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 5.0
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5.0
Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 5.0
Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại trung bình trở lên
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
- Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hoá cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 5.0
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5.0
Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 5.0
Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại trung bình trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
- Theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
- Ngành: Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
- Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |