Bảng điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2019

19-12-2019 10-23

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
ĐỢT 3 NĂM 2019

 

  1. Điều kiện chung

Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥ 5.0 điểm

  1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
  1. Ngành: Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hoá cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 6.5

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6.5

Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 6.5

Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 5.0

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5.0

Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 5.0

Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại trung bình trở lên

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau

          Khu vực
Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

 

  1. Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hoá cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

Tổ hợp T00: Điểm trung bình cộng môn Toán và Sinh ≥ 5.0

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5.0

Tổ hợp M03: Điểm TB Ngữ văn ≥ 5.0

Học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau

           Khu vực
Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

  1. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
  1. Ngành: Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

           Khu vực
Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

  1. Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Khu vực

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

 

 

Chuyên mục tin tức