Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
ĐỢT 1 NĂM 2019
1.Điều kiện chung:
Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm
2.Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
3. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
Lưu ý: Các thí sinh còn thiếu học bạ THPT và Giấy chứng nhận tốt nghiệp/Bằng tốt nghiệp cần phải nộp về Trường để được cấp giấy gọi nhập học.