Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2019

10-08-2019 00-00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

ĐỢT 1 NĂM 2019

1.Điều kiện chung:

Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

2.Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

            Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 6,5

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 6,5

Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 6,5

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

            Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0

Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0

Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

 

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

            Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0

Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0

Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0

Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

 

3. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

Lưu ý: Các thí sinh còn thiếu học bạ THPT và Giấy chứng nhận tốt nghiệp/Bằng tốt nghiệp cần phải nộp về Trường để được cấp giấy gọi nhập học.

Chuyên mục tin tức