Lịch công tác tuần 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH
PHÒNG HÀNH CHÍNH, TỔNG HỢP
LỊCH CÔNG TÁC TUẦN 01
Từ ngày 10/8/2020-16/8/2020- Học kỳ I - Năm học: 2020 - 2021
Quản lý và điều hành hoạt động chung: TS. Nguyễn Thanh Tùng - 0983.858.009;
ThS. Nguyễn Văn Tuấn - 0912.690.899; CN. Nguyễn Thị Nga - 0982.242.007;
ThS. Đàm Công Trí - 0983.399.204; TS. Lê Trí Trường - 0913.023.979
ThS. Nguyễn Thị Thanh Huế - 0904.386.236
TT |
Họ và tên |
Nội dung công việc |
1 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng Trưởng phòng |
- Tham mưu, giúp việc cho Ban giám hiệu thực hiện công tác tổ chức cán bộ, tài chính, hành chính, quản trị và y tế; - Điều hành chung công việc của Phòng HC,TH |
I |
Tổ Tổng hợp, văn phòng |
|
2 |
ThS. Nguyễn T Thanh Huế P.Trưởng phòng |
- Tổng hợp chi tiết nội dung các mảng công việc của Phòng báo cáo Trưởng Phòng; |
3 |
Ngô Thị Thúy Nga Chuyên viên |
- Thực hiện các công việc chuyên môn Trực tết Nguyên Đán 24,25/01/2020 |
4 |
ThS. Nguyễn Thạc Hùng Chuyên viên |
- Thực hiện các công việc chuyên môn |
5 |
ThS. Phạm Ngọc Hải Chuyên viên |
- Thực hiện các công việc chuyên môn |
II |
Bộ phận công tác cán bộ |
|
6 |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn P. Trưởng phòng |
Phụ trách chung công tác cán bộ; công tác quản lý nhân sự; công tác chế độ chính sách cho công chức, viên chức, người lao động; công tác bảo vệ chính trị nội bộ; an ninh trật tự. |
7 |
Bùi Văn Cương Chuyên viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
8 |
Lê Thị Lan Chi Chuyên viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
9 |
Lê Thị Thanh Thảo |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
III |
Bộ phận Tài chính, Y tế, nhà khách. |
|
10 |
Nguyễn Thị Nga P. Trưởng phòng |
Phụ trách, quản lý bộ phận tài vu, Y tế và nhà 7 tầng VĐV; Thanh toán các hoạt động khoa học; Thanh toán các hoạt động sau đại học |
III.1 |
Bộ phận Tài chính |
|
11 |
Ngô Kiều Diệp Kế toán trưởng |
- Quản lý chung các hoạt động thanh quyết toán của nhà trường. - Nhận bàn giao công việc |
12 |
ThS. Nguyễn Ngọc Toại Kế toán viên |
- Thực hiện công tác bàn giao - Thanh toán cải tạo sửa chữa lớn - Tham gia đấu thầu đề tài khoa học |
13 |
Nguyễn Quang Thịnh Kế toán viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
14 |
Phạm Thị Trang Kế toán viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
15 |
Dương Xuân Thắng Kế toán viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
16 |
Nguyễn Thị Minh Hương Kế toán viên |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
17 |
Trương Thị Hồng Liên Thủ quỹ |
Thực hiện các công việc chuyên môn |
III.2 |
Tổ nhà khách |
|
18 |
Nguyễn Tiến Dương Chuyên viên |
- Thực hiện công việc chuyên môn và trực theo lịch. - Thực hiện các công việc khác do lãnh đạo phòng phân công. |
III.3 |
Tổ Y tế |
|
19 |
Tạ Đức Phượng Tổ trưởng, bác sĩ |
- Tổ chức triển khai, giám sát kiểm tra, đánh giá các hoạt động của trạm y tế; theo dõi giám sát toàn diện công tác y tế nhà trường; - Phối hợp thực hiện các nhiệm vụ khi lãnh đạo phòng điều động. |
20 |
Đặng Thúy kiên Y sĩ |
- Thực hiện công việc theo chuyên môn; - Luân phiên trực ngoài giờ theo lịch; |
21 |
Nguyễn Thị Chung Y sĩ |
- Thực hiện công việc theo chuyên môn; - Luân phiên trực ngoài giờ theo lịch; |
22 |
Hán Thị Thanh Huyền Y sĩ |
- Thực hiện công việc theo chuyên môn; - Luân phiên trực ngoài giờ theo lịch; |
IV |
Bộ phận Quản trị |
|
23 |
ThS. Đàm Công Trí P. Trưởng phòng |
- Quản lý toàn bộ cơ sở vật chất toàn trường; - Phụ trách chung tổ điện, nước, hội trường, thiết bị sân bãi; sửa chữa và xây dựng cơ bản; tổ chức đấu thầu các hạng mục xây dựng, sửa chữa. |
IV.1 |
Tổ Thiết bị, hội trường, sân bãi |
|
24 |
Chu Minh Tiến Tổ trưởng, Cán sự |
Thực hiện công việc chuyên môn |
25 |
Vũ Hồng Hưng |
Thực hiện công việc chuyên môn |
26 |
Nguyễn Danh Quân Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn |
27 |
Nguyễn Văn Phúc Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn |
28 |
Hướng Xuân Khuyến |
Thực hiện công việc chuyên môn |
29 |
Hoàng Thị Hải Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn |
IV.2 |
Tổ Điện - Nước |
|
30 |
Vũ Quang Hiền Tổ trưởng |
Phụ trách, điều hành chung công việc của tổ, trực tiếp thực hiện các công việc điện, nước theo sự sắp xếp, phân công công việc; |
31 |
Nguyễn Cao Giang Chuyên viên |
Thực hiện công việc chuyên môn và trực theo lịch |
32 |
Nguyễn Thạc Nghĩa Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn và trực theo lịch |
33 |
Đỗ Đăng Tùng Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn và trực theo lịch |
34 |
Lê Công Duy Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn và trực theo lịch |
V |
Bộ phận văn thư lưu trữ, vận chuyển, an ninh, cảnh quan |
|
V.1 |
Tổ Văn thư, lưu trữ |
|
35 |
Nguyễn T Thanh Huyền Nhân viên văn thư |
Thực hiện công việc chuyên môn |
36 |
Trương Thị Thắm Cán sự |
Thực hiện công việc chuyên môn |
37 |
Nguyễn Thị Hồng Vân Tổ trưởng, nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn
|
38 |
Vũ Thị Thanh Hảo Nhân viên |
Thực hiện công việc chuyên môn |
V.2 |
Tổ xe |
|
39 |
Đỗ Thế Hùng Tổ trưởng, Lái xe |
- Phụ trách chung của tổ; Tực tết Nguyên Đán ngày 23,26,29/01/2020 - Phân công, theo dõi kế hoạch chạy xe; - Quản lý xe Mecdec (16 chỗ); |
40 |
Trần Văn Báo Lái xe |
Quản lý xe Cronatit (5 chỗ); Thực hiện công việc theo phân công
|
41 |
Nguyễn Đức Thỉnh Lái xe |
Quản lý xe Huyndai (29 chỗ); Thực hiện công việc theo phân công
|
V.3 |
Tổ an ninh, cảnh quan |
|
TT |
Họ và tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lịch trực cụ thể của từng tổ:
LỊCH TRỰC TỔ ĐIỆN NƯỚC
Thứ |
Ca |
Vũ Quang Hiền |
Nguyễn Thạc Nghĩa |
Nguyễn Cao Giang |
Lê Công Duy |
Đỗ Đăng Gia |
Đỗ Đăng Tùng |
Thứ 2 |
X |
||||||
Thứ 3 |
X |
||||||
Thứ 4 |
X |
||||||
Thứ 5 |
X |
||||||
Thứ 6 |
X |
||||||
Thứ 7 |
Sáng |
X |
OB |
O1 |
O2 |
||
Chiều |
X |
OB |
O1 |
O2 |
|||
Đêm |
X |
||||||
CN |
Sáng |
X |
OB |
O1 |
O2 |
||
Chiều |
X |
OB |
O1 |
O2 |
|||
Đêm |
X |
Ghi chú: X: trực điện ; OB: Bể bơi ; O1: Trạm lọc nước số 1 ; O2: Trạm lọc nước số 2.
LỊCH TRỰC TỔ NHÀ KHÁCH
Thứ |
Nguyễn Thị Hương |
Nguyễn Tiến Dương |
Thứ 2 |
N |
Đ |
Thứ 3 |
Đ |
N |
Thứ 4 |
N |
Đ |
Thứ 5 |
Đ |
N |
Thứ 6 |
N |
Đ |
Thứ 7 |
Đ |
N |
CN |
N |
Đ |
Ghi chú: S-sáng; C-chiều; Đ-đêm
LỊCH TRỰC TỔ Y TẾ
Thứ |
Đặng Thúy Kiên |
Hán Thị Thanh Huyền |
Nguyễn Thị Chung |
Thứ 2 |
N,Đ |
||
Thứ 3 |
N, Đ |
||
Thứ 4 |
N, Đ |
||
Thứ 5 |
N, Đ |
||
Thứ 6 |
N, Đ |
||
Thứ 7 |
N |
N, Đ |
|
CN |
N, Đ |
N |
Ghi chú: N- ngày; Đ-đêm
LỊCH TRỰC TỔ BẢO VỆ