Sinh viên Nhà trường giành được 20 HCV, 12 HCB, 6 HCĐ tại SAE Games 30 tại Philippines
10.12.2019
Nội dung 1500m không phải là sở trường của Nguyễn Thị Oanh, học tích lũy khóa Đại học 51, Khoa Huấn luyện Thể thao với sự nỗ lực quyết tâm cao, tinh thần thi đấu hết mình vì màu cờ, sắc áo, cô đã xuất sắc giành tấm HCV mang vinh quang về cho Tổ quốc. Được biết, đây là thành tích cao nhất Nguyễn Thị Oanh giành được nội dung chạy 1500m ở các giải đấu trong nước và khu vực cô từng tham gia trước đây. Ở kỳ SEA Games 30 lần này Nguyễn Thị Oanh cũng đã mang về hai tấm huy chương vàng ở nội dung 5000m vượt chướng ngại vật và 3000m vượt chướng ngại vật
VĐV Nguyễn Thị Oanh (số 962) vui mừng khi giành HCV nội dung chạy 1500 m tại đấu trường SEA Games 30
Ở nội dung xà đơn, xà kép Đinh Phương Thành, sinh viên khóa Đại học 52, Khoa Huấn luyện Thể thao đạt phong độ xuất sắc đã giành hai HC vàng ở SEA Games 30, ở nội dung xà kép và xà đơn. Chiến thắng của Đinh Phương Thành càng thêm ý nghĩa khi anh vượt qua nhà vô địch thế giới Carlos Yulo của Philippines với khoảng cách sít sao. Tại nội dung xà kép, anh đạt 14,800 điểm, hơn 200 điểm so với Carlos. Ở nội dung xà đơn sau đó, Đinh Phương Thành đạt 13,767 điểm, hơn hai người xếp sau lần lượt 0,1 và 0,2 điểm.
Chiến thắng của Đinh Phương Thành càng thêm ý nghĩa khi anh vượt qua nhà vô địch thế giới Carlos Yulo của Philippines bằng những màn ghi điểm ấn tượng
Nguyễn Thị Lan, khóa Đại học 51, Khoa Huấn luyện Thể thao đã thi đấu ở hạng cân dưới 70kg và giành tấm huy chương Vàng Kurash sau khi đánh bại vận động viên nước chủ nhà Philippines trong trận chung kết.
Đào Thị Hồng Nhung, khóa Đại học 53, Khoa Huấn luyện Thể thao thi đấu xuất sắc khi giành HCV hạng cân 60 kg của nữ môn võ gậy. Trong trận chung kết gặp đổi thủ Campuchia, Hồng Nhung đã chiến thắng thuyết phục và đem về chiếc HCV cho đoàn thể thao Việt Nam
Danh sách sinh viên viên Nhà trường giành huy chương ở Đại hội Thể dục Thể thao Đông Nam Á (SEA Games 30)
TT |
Họ tên |
SV Khoa |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Nội dung |
1 |
Phù Thái Việt |
ĐH 51 HLTT |
x |
Arnis trên 65kg |
||
2 |
Nguyễn Thị Lan |
ĐH 51 HLTT |
x |
Kurash dưới 70kg nữ |
||
3 |
Đào Thị Hổng Nhung |
ĐH 53 HLTT |
x |
wushu tán thủ hạng 65kg nữ |
||
4 |
Nguyễn Thị Trang |
ĐH 53 HLTT |
x |
Wushu tán thủ hạng 65kg nữ |
||
5 |
Ngô Thị Quyên |
ĐH 53 HLTT |
x |
Cử tạ hạng 49kg |
||
6 |
Đinh Phương Thành |
ĐH 52 HLTT |
x |
TDDC Toàn năng |
||
7 |
Lê Thanh Tùng |
ĐH 52HLTT |
x |
TDDC Toàn năng |
||
8 |
Đinh Phương Thành |
ĐH 52HLTT |
x |
Xà đơn |
||
9 |
Đinh Phương Thành |
ĐH 52HLTT |
x |
Xà kép |
||
10 |
Trần Thị Thêm |
ĐH 51HLTT |
x |
Pencak silat |
||
11 |
Phạm Thị Tươi |
ĐH 52HLTT |
Pencak silat |
|||
12 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
ĐH 52HLTT |
x |
Judo |
||
13 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
ĐH 48HLTT |
x |
Judo |
||
14 |
Hoàng Thị Tình |
ĐH 50HLTT |
x |
Kurash hạng 52kg |
||
15 |
Trương Thị Phương |
ĐH 53HLTT |
x |
Canoeing đơn nữ 500m |
||
16 |
Trần Văn Vũ |
ĐH 52HLTT |
x |
Canoeing K1- 1000m nam |
||
17 |
Bùi Thanh Phẩm |
ĐH 52HLTT |
x |
Canoeing C1- 10000m nam |
||
18 |
Nguyễn Thị Hằng |
ĐH 51HLTT |
x |
Điền kinh nội dung hỗn hợp |
||
19 |
Trương Thị Phương |
ĐH 53HLTT |
x |
Canoeing thuyền đơn 200m |
||
20 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
ĐH 53HLTT |
x |
Judo nội dung đối kháng đồng đội nữ |
||
21 |
Đoàn Bá Tuấn |
ĐH55HLTT |
x |
Đôi nam Bóng bàn |
||
22 |
Nhữ Đinh Nam |
ĐH 52HLTT |
x |
Rowing, thuyền đôi nam hạng nhẹ 2 mái chèo |
||
23 |
Trang Cẩm Lành |
ĐH 53HLTT |
x |
Karatedo hạng 55kg |
||
24 |
Lê Thị Hiền |
ĐH 53HLTT |
x |
Rowing đôi nữ |
||
25 |
Phạm Thị Huệ |
ĐH 51HLTT |
x |
Điền kinh 10000m |
||
26 |
Nguyễn Văn Hà |
ĐH 51HLTT |
x |
Rowing thuyền hạng nhẹ đôi nam |
||
27 |
Lâm Thị Hà Thanh |
ĐH51HLTT |
x |
Taekwondo nữ trên 73kg |
||
28 |
Lò Thị Hoàng |
ĐH 52HLTT |
x |
Ném lao |
||
30 |
Phạm Hải Yến |
ĐH 52HLTT |
x |
Bóng đá nữ |
||
31 |
Nguyễn Thị Oanh |
ĐH 51HLTT |
x |
5000m vượt chướng ngại vật |
||
32 |
Nguyễn Thị Oanh |
ĐH 51HLTT |
x |
3000m vượt chướng ngại vật |
||
33 |
Nguyễn Thị Oanh |
ĐH 51HLTT |
x |
1500m nữ |
||
34 |
Lương Văn Thao |
ĐH51HLTT |
x |
Tiếp sức 4 x 400n nam |
||
35 |
Dương Hồng Phúc |
ĐH 53HLTT |
x |
Vật cổ điển hạng 72kg |
||
36 |
Nguyễn Xuân Định |
ĐH 51HLTT |
x |
Vật cổ điển hạng 65kg |
||
|