Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục thể chất và chuyên ngành Huấn luyện thể thao

Thạc sĩ

20.06.2024

 BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH

Số:  942  /QĐ-TDTTBN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

         Bắc Ninh, ngày 22  tháng 9  năm 2016              

                                                 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ

chuyên ngành Giáo dục thể chất và chuyên ngành Huấn luyện thể thao

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Căn cứ Quyết định số 542/QĐ – BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich quy định chắc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trường Đại học TDTT Bắc Ninh;

Căn Thông tư số 15/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;

Căn cứ thông tư số 07/2015/TT – BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ;

Căn cứ vào biên bản làm việc của Ban rà soát điều chỉnh chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ với Hội đồng khoa học và Đào tạo trường Đại học TDTT Bắc Ninh ngày 21/10/2015;

Xét đề nghị của Trưởng khoa Sau đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này 02 Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh gồm:

  1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục thể chất.

(Có văn bản kèm theo)

  1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Huấn luyện thể thao.

(Có văn bản kèm theo)

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ học kỳ I năm học 2015 – 2016 áp dụng từ khóa Cao học 24 trở đi. Từ khóa Cao học 23 trở về trước thực hiện chương trình đào tạo đã ban hành theo Quyết định 54b/QĐ-ĐHTDTTBN ngày 10 tháng 2 năm 2009 của Hiệu trưởng trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

Điều 3: Khoa Sau đại học, các đơn vị có liên quan và học viên cao học Trường Đại học TDTT Bắc Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

  – Bộ GD&ĐT

  – Bộ VH,TT&DL

  – Ban giám hiệu (b/c)

  – Như điều 3 (t/h)

  – Lưu: VT, Khoa SĐH (02) TH.25.

          HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

GS.TS. Nguyễn Đại Dương

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

                                         CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT

TT

MÔN HỌC

SỐ GIỜ

TÍN CHỈ

A

PHẦN KIẾN THỨC CHUNG

1

Triết học

60

4

2

Ngoại ngữ

60

4

Tổng số

120

8

PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH 

I

Học phần bắt buộc

285

19

1

Đường lối TDTT của Đảng cộng sản Việt Nam

30

2

2

Sinh lý TDTT

45

3

3

Lý luận và Phương pháp GDTC

45

3

4

Phương pháp luận NCKH TDTT

45

3

5

Lý luận và phương pháp TDTT trường học

30

2

6

Lý luận và phương pháp dạy học môn chuyên ngành

90

6

Tổng số học phần bắt buộc

285

19

II

Học phần tự chọn (Chọn 18/28 tín chỉ)

270

18

1

Y học TDTT

30

2

2

Lý luận dạy học Đại học

30

2

3

Đo lường thể dục thể thao

30

2

4

Tâm lý TDTT

30

2

5

Quản lý TDTT quần chúng

30

2

6

Thể dục chữa bệnh

30

2

7

Văn hóa thể thao

30

2

8

Xã hội học TDTT

30

2

9

Sinh hóa TDTT

30

2

10

Maketing thể thao

30

2

11

Kinh tế học TDTT

30

2

12

Thể thao giải trí

30

2

13

Tâm lý lứa tuổi

30

2

14

Sinh lý lứa tuổi

30

2

Tổng số học phần tự chọn

420

28

C

LUẬN VĂN

225

15

Tổng số

225

15

Tổng A + B + C

900

60

Ghi chú: Lý luận và phương pháp dạy học môn chuyên ngành (gồm 15 môn thể thao: môn Bóng bàn; môn Bóng chuyền; môn Bóng đá, Đá cầu; môn Bóng ném; môn Bóng rổ; môn Cờ; môn Cầu Lông; môn Điền kinh, Cử tạ; môn Thể dục; môn Thể thao dưới nước; môn Quần vợt; môn Vật – Judo; môn Võ – Quyền anh; môn Bắn súng và môn Golf).

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH HUẤN LUYỆN THỂ THAO

TT

MÔN HỌC

SỐ GIỜ

TÍN CHỈ

A

PHẦN KIẾN THỨC CHUNG

1

Triết học  

60

4

2

Ngoại ngữ

60

4

Tổng số

120

8

PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH 

I

Học phần bắt buộc

285

19

1

Đường lối TDTT của Đảng cộng sản Việt Nam

30

2

2

Sinh lý Thể thao

45

3

3

Lý luận và Phương pháp huấn luyện TT

45

3

4

Phương pháp luận NCKH TDTT

45

3

5

Tuyển chọn VĐV thể thao

30

2

6

Lý luận và phương pháp huấn luyện môn chuyên ngành

90

6

Tổng số học phần bắt buộc

285

19

II

Học phần tự chọn (Chọn 18/28 tín chỉ)

270

18

1

Y học TDTT

30

2

2

Quản lý Thể thao thành tích cao

30

2

3

Đo lường thể thao

30

2

4

Tâm lý TDTT

30

2

5

Dinh dưỡng thể thao

30

2

6

Hồi phục thể thao

30

2

7

Văn hóa thể thao

30

2

8

Xã hội học TDTT

30

2

9

Maketing thể thao

30

2

10

Sinh hóa TDTT

30

2

11

Sinh cơ TDTT

30

2

12

Kinh tế học TDTT

30

2

13

Tâm lý thể thao thành tích cao  

30

2

14

Quản lý thi đấu thể thao

30

2

Tổng số học phần tự chọn

420

28

C

LUẬN VĂN

225

15

Tổng số

225

15

Tổng A + B + C

900

60

Ghi chú: Lý luận và phương pháp huấn luyện môn chuyên ngành (gồm 15 môn thể thao: môn Bóng bàn; môn Bóng chuyền; môn Bóng đá, Đá cầu; môn Bóng ném; môn Bóng rổ; môn Cờ; môn Cầu Lông; môn Điền kinh, Cử tạ; môn Thể dục; môn Thể thao dưới nước; môn Quần vợt; môn Vật – Judo; môn Võ – Quyền anh; môn Bắn súng và môn Golf).