Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục thể chất và chuyên ngành Huấn luyện thể thao
28.08.2019
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH Số: 942 /QĐ-TDTTBN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bắc Ninh, ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ
chuyên ngành Giáo dục thể chất và chuyên ngành Huấn luyện thể thao
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
Căn cứ Quyết định số 542/QĐ – BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich quy định chắc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trường Đại học TDTT Bắc Ninh;
Căn Thông tư số 15/2014/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ thông tư số 07/2015/TT – BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ;
Căn cứ vào biên bản làm việc của Ban rà soát điều chỉnh chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ với Hội đồng khoa học và Đào tạo trường Đại học TDTT Bắc Ninh ngày 21/10/2015;
Xét đề nghị của Trưởng khoa Sau đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này 02 Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh gồm:
1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục thể chất.
(Có văn bản kèm theo)
2. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Huấn luyện thể thao.
(Có văn bản kèm theo)
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ học kỳ I năm học 2015 – 2016 áp dụng từ khóa Cao học 24 trở đi. Từ khóa Cao học 23 trở về trước thực hiện chương trình đào tạo đã ban hành theo Quyết định 54b/QĐ-ĐHTDTTBN ngày 10 tháng 2 năm 2009 của Hiệu trưởng trường Đại học TDTT Bắc Ninh.
Điều 3: Khoa Sau đại học, các đơn vị có liên quan và học viên cao học Trường Đại học TDTT Bắc Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Bộ GD&ĐT – Bộ VH,TT&DL – Ban giám hiệu (b/c) – Như điều 3 (t/h) – Lưu: VT, Khoa SĐH (02) TH.25. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TT |
MÔN HỌC |
SỐ GIỜ |
TÍN CHỈ |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
||
1 |
Triết học |
60 |
4 |
2 |
Ngoại ngữ |
60 |
4 |
Tổng số |
120 |
8 |
|
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
||
I |
Học phần bắt buộc |
285 |
19 |
1 |
Đường lối TDTT của Đảng cộng sản Việt Nam |
30 |
2 |
2 |
Sinh lý TDTT |
45 |
3 |
3 |
Lý luận và Phương pháp GDTC |
45 |
3 |
4 |
Phương pháp luận NCKH TDTT |
45 |
3 |
5 |
Lý luận và phương pháp TDTT trường học |
30 |
2 |
6 |
Lý luận và phương pháp dạy học môn chuyên ngành |
90 |
6 |
Tổng số học phần bắt buộc |
285 |
19 |
|
II |
Học phần tự chọn (Chọn 18/28 tín chỉ) |
270 |
18 |
1 |
Y học TDTT |
30 |
2 |
2 |
Lý luận dạy học Đại học |
30 |
2 |
3 |
Đo lường thể dục thể thao |
30 |
2 |
4 |
Tâm lý TDTT |
30 |
2 |
5 |
Quản lý TDTT quần chúng |
30 |
2 |
6 |
Thể dục chữa bệnh |
30 |
2 |
7 |
Văn hóa thể thao |
30 |
2 |
8 |
Xã hội học TDTT |
30 |
2 |
9 |
Sinh hóa TDTT |
30 |
2 |
10 |
Maketing thể thao |
30 |
2 |
11 |
Kinh tế học TDTT |
30 |
2 |
12 |
Thể thao giải trí |
30 |
2 |
13 |
Tâm lý lứa tuổi |
30 |
2 |
14 |
Sinh lý lứa tuổi |
30 |
2 |
Tổng số học phần tự chọn |
420 |
28 |
|
C |
LUẬN VĂN |
225 |
15 |
Tổng số |
225 |
15 |
|
Tổng A + B + C |
900 |
60 |
Ghi chú: Lý luận và phương pháp dạy học môn chuyên ngành (gồm 15 môn thể thao: môn Bóng bàn; môn Bóng chuyền; môn Bóng đá, Đá cầu; môn Bóng ném; môn Bóng rổ; môn Cờ; môn Cầu Lông; môn Điền kinh, Cử tạ; môn Thể dục; môn Thể thao dưới nước; môn Quần vợt; môn Vật – Judo; môn Võ – Quyền anh; môn Bắn súng và môn Golf).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH HUẤN LUYỆN THỂ THAO
TT |
MÔN HỌC |
SỐ GIỜ |
TÍN CHỈ |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
||
1 |
Triết học |
60 |
4 |
2 |
Ngoại ngữ |
60 |
4 |
Tổng số |
120 |
8 |
|
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
||
I |
Học phần bắt buộc |
285 |
19 |
1 |
Đường lối TDTT của Đảng cộng sản Việt Nam |
30 |
2 |
2 |
Sinh lý Thể thao |
45 |
3 |
3 |
Lý luận và Phương pháp huấn luyện TT |
45 |
3 |
4 |
Phương pháp luận NCKH TDTT |
45 |
3 |
5 |
Tuyển chọn VĐV thể thao |
30 |
2 |
6 |
Lý luận và phương pháp huấn luyện môn chuyên ngành |
90 |
6 |
Tổng số học phần bắt buộc |
285 |
19 |
|
II |
Học phần tự chọn (Chọn 18/28 tín chỉ) |
270 |
18 |
1 |
Y học TDTT |
30 |
2 |
2 |
Quản lý Thể thao thành tích cao |
30 |
2 |
3 |
Đo lường thể thao |
30 |
2 |
4 |
Tâm lý TDTT |
30 |
2 |
5 |
Dinh dưỡng thể thao |
30 |
2 |
6 |
Hồi phục thể thao |
30 |
2 |
7 |
Văn hóa thể thao |
30 |
2 |
8 |
Xã hội học TDTT |
30 |
2 |
9 |
Maketing thể thao |
30 |
2 |
10 |
Sinh hóa TDTT |
30 |
2 |
11 |
Sinh cơ TDTT |
30 |
2 |
12 |
Kinh tế học TDTT |
30 |
2 |
13 |
Tâm lý thể thao thành tích cao |
30 |
2 |
14 |
Quản lý thi đấu thể thao |
30 |
2 |
Tổng số học phần tự chọn |
420 |
28 |
|
C |
LUẬN VĂN |
225 |
15 |
Tổng số |
225 |
15 |
|
Tổng A + B + C |
900 |
60 |
Ghi chú: Lý luận và phương pháp huấn luyện môn chuyên ngành (gồm 15 môn thể thao: môn Bóng bàn; môn Bóng chuyền; môn Bóng đá, Đá cầu; môn Bóng ném; môn Bóng rổ; môn Cờ; môn Cầu Lông; môn Điền kinh, Cử tạ; môn Thể dục; môn Thể thao dưới nước; môn Quần vợt; môn Vật – Judo; môn Võ – Quyền anh; môn Bắn súng và môn Golf).