Danh mục các đề tài KH&CN cấp cơ sở tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
Tin tức
09.09.2024
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh giới thiệu danh mục các đề tài KH&CN cấp cơ sở tại Thư viện
DANH SÁCH ĐỀ TÀI KH&CN CẤP CƠ SỞ TẠI THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
STT | Tên TG | Tên tài liệu | Năm | KH |
1 | Vũ Thanh Mai | NC XD chương trình giờ học tự chọn thể dục cho sinh viên Trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2010 | 01,02 |
2 | Đặng Văn Dũng | Cấu trúc và nội dung hoạt động nghề nghiệp của HLV Cờ vua | 2010 | 3 |
3 | Đỗ Hữu Trường | Đánh giá hiệu quả của QT tập luyện đến các chỉ số chức năng của sinh viên chuyên sâu Bắn súng trường ĐH TDTT BN | 2010 | 4 |
4 | Ngô Hải Hưng | NC diễn biến các chỉ số hô hấp tuần hoàn của SV chuyên sâu quần vợt trường ĐH TDTT Bắc Ninh qua 4 năm học | 2010 | 05,06 |
5 | Nguyễn Trọng Bốn | NC diễn biến chỉ số chức năng của SV chuyên sâu bóng ném khóa 43 trường ĐH TDTT BN | 2010 | 07,08 |
6 | Vũ Chung Thủy | NC mối liên quan giữa khả năng chú ý, ghi nhớ với thời gian phản xạ vận động của SV trường ĐH TDTT BN | 2010 | 09,10 |
7 | Nguyễn Thị Phương Loan | XD bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn tâm lý học đại cương | 2010 | |
8 | Nguyễn Hữu Hùng | NC giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn khiêu vũ thể thao cho SV trường ĐH TDTT BN | 2010 | 14,15 |
9 | Hoàng Hải | Xu hướng sử dụng khai cuộc của VĐV hiện nay | 2011 | 16,17 |
10 | Lê Việt Hùng | NC 1 số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2010 | 18,19 |
11 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Đánh giá giáo trình Tiếng Anh sử dụng cho SV năm thứ nhất trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2010 | 20,21 |
12 | Lưu Kim Quang | NC giải pháp cải tiến phương pháp giảng dạy cho SV phổ tu thể dục trường ĐH TDTT BN | 2010 | 22,23 |
13 | Lê Thị Thanh Hòa | NC thực trạng tập luyện ngoại khóa của SV trường ĐH TDTT BN | 2011 | 24,25 |
14 | Hoàng Thị Thanh Hảo | NC LC BT với dụng cụ TSM – 06 nhằm nâng cao tần số và bước bơi kiểu trườn sấp cho SV chuyên ngành bơi sư phạm K44 trường ĐH TDTT BN | 2011 | 26,27 |
15 | Trần Thị Huế | NC ứng dụng dụng cụ đo sức mạnh dưới nước BSW-09 kiểm tra và đánh giá khả năng sức mạnh cho nam VĐV bơi thành phố Hà Nội | 2011 | 28,29 |
16 | Tạ Đình Đức | NC LC test tuyển chọn thể lực cho nữ VĐV vật tự do lứa tuổi 14-15 của Thành phố Hà Nội | 2011 | 30,31 |
17 | Đồng Thị Nhàn | NC LC biện pháp tự học nâng cao chất lượng học tập của SV chuyên sâu bắn súng trường ĐH TDTT BN | 2011 | 32,33 |
18 | Phan Trọng Đồng | NC giải pháp nâng cao kỹ năng biên soạn thể dục đồng diễn cho SV chuyên sâu thể dục năm thứ 3 trường ĐH TDTT BN | 2011 | 34,35 |
19 | Nguyễn Đức Mạnh | NC LC BT phát triển sức mạnh tốc độ trong nhảy ba bước cho nam VĐV đội điền kinh thuộc Trung tâm TDTT quân đội | 2011 | 36,37 |
20 | Trần Anh Dũng | NC LC BT nhằm khắc phục sai lầm thường mắc trong kỹ thuật nhảy xa ba bước cho SV chuyên sâu điền kinh trường ĐH TDTT BN | 2011 | 38,39 |
21 | ThS. Nguyễn Tiến Sơn | Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Giáo dục tư tưởng đạo đức, lối sống cho thanh niên vào viên giáo dục sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2012 | 40 |
22 | Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh Giá kết quả học tập môn bắn súng cho sinh viên không chuyên sâu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 41 |
23 | Trần Tuấn Hiếu | Nghiên cứu nhu cầu tin và mức độ Đáp ứng thông tin tại thư viện trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 42 |
24 | Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu xây dựng quy trình và Thang điểm đánh giá kết quả học tập môn điền kinh cho sinh viên phổ tu hệ cao đẳng trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 43 |
25 | Nguyễn Hồng Dương | Xây dựng giáo án điện tử môn chuyên Sâu cờ vua ngành sư phạm thể dục cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 44 |
26 | Trần Kim Tuyến | Nghiên cứu lựa chọn biện pháp nâng | 2012 | 45 |
27 | Dương Thị Hòa | Nghiên cứu thiết kế kết quả kiểm tra Vấn đáp tiếng anh cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 46 |
28 | Nguyễn Phi Hải | Xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội Tuyển bóng rổ nữ trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 47 |
29 | Vũ Chung Thủy | Nghiên cứu mối tương quan giữa thành Phần cơ thể với thể lực của sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh trên thiết bị Inbody 520 | 2012 | 48 |
30 | Lê Đức Long | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật Kiểu bơi trườn sấp và bơi ếch cho sinh viên phổ tu bơi ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 49 |
31 | Lê Vương Anh | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực Sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên sâu bóng bàn ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2012 | 50 |
32 | Nguyễn Hồng Dương | Nghiên cứu nội dung và tiêu chuẩn đánh Giá kết quả học tập môn cờ vua cho học sinh phổ tu hệ đại học trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 51 |
33 | Hoàng Đức Việt | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển Sức mạnh tốc độ cho nam sinh viên chuyên sâu quần vợt năm thứ 1 ngành huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 52 |
34 | Trần Ngọc Dũng | Nghiên cứu tiêu chí xây dựng bài giảng Kỹ thuật nhảy cao lưng qua xà dựa trên công nghệ video 3D | 2012 | 53 |
35 | Hoàng Thị Tuyết | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Netop School trong giảng dạy thực hành môn tin học tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 54 |
36 | Lê Cảnh Khôi | Nghiên cứu xây dựng câu hỏi trắc Nghiệm khách quan môn học công tác đoàn đội trong trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 55 |
37 | Nguyễn Xuân Trãi | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và một Số giải pháp nâng cao hiệu quả thực tập nghiệp vụ của sinh viên khoa huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 56 |
38 | Lê Thị Hoài Phương | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất Lượng công tác quản lý sinh viên môn võ thuật trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 57 |
39 | Phùng Thị Phương | Đổi mới nội dung chương trình giảng dạy Môn tiếng trung quốc cho sinh viên năm thứ 2 trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2012 | 58 |
40 | Vũ Chung Thủy | Nghiên cứu mối tương quan giữa thành Phần cơ thể với thể lực của VĐV trẻ cờ vua Inbody 520 | 2013 | 59 |
41 | Nguyễn Đại Dương | Khảo sát và đề xuất giải pháp đào tạo đội Ngũ vận động viên tuyển trẻ quốc gia tại trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 60 |
42 | Ngô Xuân Viện | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất Lượng giảng dạy môn bơi cho đối tượng sinh viên học phổ tu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 61 |
43 | Lương Xuân Triển | Xác định sự biến đổi thành phần cơ thể Của sinh viên chuyên ngành bơi khoa huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh sau hoạt động ở các vùng công suất khác nhau | 2013 | 62 |
44 | Vũ Xuân Nam | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá đẳng cấp II, III và tương đương cấp I cho sinh viên các chuyên ngành bóng rổ trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 63 |
45 | Trần Thị Tô Hoài | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả Học tập của sinh viên ngành quản lý thể dục thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 64 |
46 | Lê Vương Anh | Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc Nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu bóng bàn ngành GDTC trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 65 |
47 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực Sư phạm cho sinh viên chuyên ngành cờ vua ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 66 |
48 | Trần Tuấn Hiếu | Nghiên cứu phát triển khai thác nguồn Lực thông tin tại thư viện đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 67 |
49 | Nguyễn Văn Phúc | Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn ban đầu VĐV cử tạ cho các tỉnh tây Nam Bộ | 2013 | 68 |
50 | Đàm Trung Kiên | Khảo sát thực trạng nhu cầu tuyển dụng Cán bộ phong trào thể dục thể thao của các cơ sở có sinh viên ngành quản lý TDTT trường đaị học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 69 |
51 | Nguyễn Ngọc Giao | Nghiên cứu xây dựng và ứng dụng bộ Đĩa hình về các kỹ thuật bóng bàn cơ bản theo công nghệ 3D trong giảng dạy môn bóng bàn cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 70 |
52 | Nguyễn Văn Đức | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực Sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên sâu cầu lông ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 71 |
53 | Nguyễn Thị Việt Nga | Nghiên cứu ứng dụng tuổi xương trong Công tác tuyển chọn vận động viên trường phổ thông năng khiếu Olympic, trường đại học TDTT Bắc Ninh trên máy SGY II | 72 | |
54 | Tạ Hữu Hiếu | Ứng dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn toán thống kê tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 73 |
55 | Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh Giá kết quả học tập môn bắn súng cho sinh viên không chuyên sâu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 74 |
56 | Đinh Quang Ngọc | Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động Trong giảng dạy kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu bóng rổ ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 75 |
57 | Nguyễn Trọng Bốn | Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá kỹ năng Thực hành cho sinh viên chuyên sâu bóng ném hệ cao đẳng trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 76 |
58 | Bùi Quang Hải | Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng Đào tạo cao học ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 77 |
59 | Đinh Khánh Thu | Giải pháp nâng cao chất lượng dạy và Học nội dung thể dục nhịp điệu cho đối tượng sinh viên phổ tu trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 78 |
60 | Vũ Quỳnh Như | Xây dựng bài tập phát triển thể lực chạy 400m cho sinh viên chuyên sâu điền kinh trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 79 |
61 | Chu Thị Huyền | Ứng dụng kết hợp phương pháp thuyết Trình với phương pháp nêu vấn đề trong dạy học môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam ở trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 80 |
62 | Nguyễn Văn Phúc | Ứng dụng chương trình điền kinh trẻ em Của liên đoàn điền kinh nghiệp dư thế giới cho học sinh trường trung học cơ sở Nguyễn Duy Tự huyện Can Lộc – tỉnh Hà Tĩnh | 2013 | 81 |
63 | Nguyễn Hải Bằng | Nghiên cứu thực trạng tình hình sinh viên Hệ đại học không đủ điều kiện dự thi và bỏ thi kết thúc học phần giai đoạn 2009 – 2011 tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 82 |
64 | Phan Thị Việt | Nghiên cứu diễn biến các chỉ số về hình Thái và chức năng hô hấp của vận động viên bóng bàn trẻ trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 83 |
65 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Nghiên cứu mô hình trường dạy cờ vua Học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội | 2013 | 84 |
66 | SV. Nông Thanh Sơn | Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng tới động Cơ hứng thú tập luyện thể dục thể thao của học sinh THCS thị xã Từ Sơn | 2013 | 85 |
67 | Hoàng Văn Hoan | Ứng dụng phần mềm Playbook Basket_Ball nâng cao hiệu quả học tập chiến thuật bóng rổ cho sinh viên chuyên sâu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2013 | 86 |
68 | Đinh Thị Ngọc Anh | Xác định sự biến đổi thành phần cơ thể Của sinh viên chuyên sâu điền kinh sau hoạt động ở bài tập chạy cự ly 500m x 2 | 2013 | 87 |
69 | Đoàn Xuân Thắng | Nghiên cứu nhu cầu tình cảm của sinh Viên ngành huấn luyện trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2013 | 88 |
70 | Nguyễn Văn Quang | Nghiên cứu điều chỉnh các trạng thái Tâm lý thi đấu của nam vận động viên Vovinam đội tuyển Hà Nội | 2013 | 89 |
71 | Nguyễn Vũ Trường | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao Hiệu quả tập luyện ngoại khóa môn bơi lội cho sinh viên không chuyên sâu khoa huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 90 |
72 | Nguyễn Thị Thúy | Nghiên cứu lựa chọn bài tập khắc phục Sai lầm thường mắc trong học kỹ thuật di chuyển giật bóng thuận tay cho sinh viên chuyên sâu bóng bàn khóa 47 khoa sư phạm thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 91 |
73 | Bùi Thị Hương | Nghiên cứu ảnh hưởng của môn vovinam Đến thể lực chung của người tập lứa tuổi 14 – 15 viện nghiên cứu phát triển võ Việt Nam và thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 92 |
74 | Đinh Công Thành | Nghiên cứu biện pháp phát triển phong Trào tập luyện môn bóng chuyền hơi cho quần chúng nhân dân xã Đông Xuân – Huyện Quốc Oai – Tp Hà Nội | 2014 | 93 |
75 | Nguyễn Thị Lan | Nghiên cứu mô hình câu lạc bộ cờ vua Cho sinh viên chuyên sâu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 94 |
76 | Vũ Thị Mai Phương | Ứng dụng mô hình câu lạc bộ ngoại khóa Nâng cao chất lượng hoạt động đoàn của đoàn viên thanh niên khoa sư phạm thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 95 |
77 | Vũ Quang Trường | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng Cao hiệu quả công tác quản lý sinh viên tại ký túc xá trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 96 |
78 | Nguyễn Quang Thuân | Nghiên cứu thực trạng hiệu quả chuyền Bóng và sút cầu môn của các cầu thủ trong giải bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam năm 2013 | 2014 | 97 |
79 | Nguyễn Mạnh Hòa | Nghiên cứu định hướng nghề nghiệp của Học sinh trung học phổ thông Lý Thái Tổ thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2014 | 98 |
80 | Hoàng Thị Hằng | Nghiên cứu thực trạng nhu cầu tập luyện Thể dục thể thao của học sinh khuyết tật bậc tiểu học huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam | 2014 | 99 |
81 | Đỗ Thị Mai Hòa | Nghiên cứu phương pháp sử dụng tín Hiệu âm thanh trong giảng dạy bơi ếch cho trẻ em mới học bơi lứa tuổi 12 – 14 Từ Sơn – Bắc Ninh | 2014 | 100 |
82 | Phạm Thu Hằng | Nghiên cứu thực trạng và lựa chọn biện Pháp nâng cao hiệu quả tập luyện ngoại khóa môn quần vợt cho sinh viên chuyên sâu ngành quần vợt trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 101 |
83 | nguyễn Văn Tuấn | Nghiên cứu ứng dụng biện pháp dạy bơi Ban đầu cho học sinh khiếm thính lứa tuổi 13 – 14 trường THCS Xã Đàn – Hà Nội | 2014 | 102 |
84 | Vương Thi Hằng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập bổ trợ Nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát chạy cự ly 100m cho vận động viên đội tuyển điền kinh sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 103 |
85 | Nguyễn Xuân Đức | Nghiên cứu lựa chọn các biện pháp nâng Cao hiệu quả học tập các môn lý thuyết cho sinh viên bóng ném khoa sư phạm thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 104 |
86 | Nguyễn Phương Thảo | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực Biên soạn bài thi kết thúc học phần thể dục Aerobic nội dung cá nhân cho sinh viên chuyên sâu thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 105 |
87 | Phan Trường Giang | Nghiên cứu lựa chọn bài tập bổ trợ nâng Cao hiệu quả nhóm kỹ thuật tay cho sinh viên chuyên ngành Judo khoa sư phạm thể dục trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 106 |
88 | Phạm Văn Thắng | Nghiên cứu đặc điểm biến đổi chức năng Tim mạch của VĐV bắn súng đội tuyển trẻ tại trung tâm bắn súng trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 107 |
89 | Nguyễn Phương Linh | Nghiên cứu đặc điểm cảm giác lực cơ các Nhóm cơ chi và toàn than của vận động viên các môn thể thao lứa tuổi 15 – 18 tuyển trẻ quốc gia Việt Nam tại trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 108 |
90 | Quàng Văn Tuân | Xác định mối quan hệ giữa cấu trúc Thành phần cơ thể với tố chất thể lực chuyên môn của vận động viên Pencaksilat theo các giai đoạn của chu kỳ huấn luyện năm | 2014 | 109 |
91 | Vũ Ngọc Tuấn | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên ngành bóng đá ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 110, 116 |
92 | Trần Văn Trường | Khai thác phần mềm chess tactics for intermediate trong giảng dạy chiến thuật cho sinh viên chuyên sâu cờ vua hệ cao đẳng chính quy trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 111, 118 |
93 | Lý Đức Trường | Đánh giá diễn biến thể lực của nam sinh viên pencak silat ngành HLTT trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 112, 120 |
94 | Nguyễn Thị Kim Nga | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho sinh viên phổ tu thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 113 |
95 | Trần Văn Thạch | Nghiên cứu nội dung phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành judo năm thứ I khoa GDTC – trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 114, 131 |
96 | Nguyễn Đình Chung | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm excel trong xây dựng thời khóa biểu và quản lý giờ giảng dạy của trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 115 |
97 | Đinh Khánh Thu | Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao chất lượng dạy và học thể dục đồng diễn cho sinh viên không chuyên thể dục trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 121 |
98 | Trần Thị Hồng Việt | Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu bóng bàn ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 122 |
99 | Nguyễn Thị Thu Quyết | Thực trạng và đề xuất giải pháp cải thiện thành phần cấu trúc cơ thể cho cán bộ, giáo viên nữ lứa tuổi 30 – 55 của trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh trên thiết bị inbody 520 và SGY II | 2014 | 123, 124 |
100 | Trương Văn Minh | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện đội tuyển cầu lông sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 125 |
101 | Nguyễn Văn Hòa | Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của vận động viên điền kinh trẻ cự ly ngắn trường đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014 | 2014 | 126, 127 |
102 | Nguyễn Hữu Trung | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội tuyển bóng ném nam sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 128 |
103 | Nguyễn Văn Hưng | Nghiên cứu biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong học kỹ thuật môn vật cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 129 |
104 | Đồng Thị Minh Tâm | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng môn học LL&PPNCKH TDTT cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 130 |
105 | Nguyễn Kim Huy | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên vật tự do lứa tuổi 13-14 trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 132, 133 |
106 | Nguyễn Văn Phúc | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu điền kinh trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 134 |
107 | Đặng Văn Dũng | Nghiên cứu cơ sở khoa học của khởi động trong tập luyện cờ vua | 2014 | 135 |
108 | Nguyễn Hữu Hùng | Lựa chọn và đánh giá hiệu quả tiêu chuẩn phân loại đoàn viên thanh niên đoàn trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 136 |
109 | Ngô Sách Thọ | Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của vận động viên bóng bàn đội tuyển trẻ trường đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014 | 2014 | 137, 138 |
110 | Đồng Thị Minh Tâm | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam VĐV cầu lông lứa tuổi 14-16 trung tâm đào tạo VĐV- trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 139 |
111 | Bùi Quang Hải | Đánh giá chất lượng đào tạo đại học hệ chính quy ngành giáo dục thể chất ở trường đại học TDTT Bắc Ninh giai đoạn 2008-2013 | 2014 | 140 |
112 | Lê Thị Thanh Thủy | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên ngành bóng ném ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 141 |
113 | Nguyễn Xuân Trãi | Đánh giá đặc điểm các chỉ số về hình thái và chức năng của sinh viên ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 142 |
114 | Đặng Hoài An | Nghiên cứu xây dựng tiêu chí tuyển sinh năng khiếu đầu vào trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2014 | 143 |
115 | Nguyễn Thị Phương Oanh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực học tập môn lý luận và phương pháp GDTC cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 144 |
116 | Nguyễn Đại Dương | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo vận động viên trẻ tại trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 145 |
117 | Phạm Đức Toàn | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn bóng rổ của sinh viên phổ tu trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 146 |
118 | Nguyễn Cẩm Ninh | Nghiên cứu xây dựng nội dun giảng dạy môn học tổ chức quản lý thi đấu thể thao cho ngành quản lý TDTT | 2014 | 147 |
119 | Nguyễn Cẩm Ninh | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng ngoại khóa một số môn học thực hành cho sinh viên khóa 48 ngành quản lý TDTT trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2014 | 148 |
120 | Nguyễn Đức Huy | Nghiên cứu biện pháp tích cực hóa hoạt động học tập môn thể dục cho học sinh trường trung học cơ sở Tương Giang, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 2015 | 149 |
121 | Nguyễn Văn Hải | Ứng dụng công nghệ trong xây dựng băng đĩa hình giảng dạy phổ cập cờ vua trên mạng internet | 2015 | 150 |
122 | Phạm Thùy Linh | Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp bài tập với thang dây phát triển tốc độ di chuyển của đội tuyển bóng rổ nữ trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 151 |
123 | Phạm Thị Thái | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn bóng rổ trong các trường phổ thông trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 2015 | 152 |
124 | Ngô Ngọc Anh | Nghiên cứu xung đột tâm lý giữa các vận động viên lứa tuổi thiếu niên trường phổ thông năng khiếu Olympic – trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 153 |
125 | Trần Thị Ngọc Quyên | Nghiên cứu thực trạn mức độ đáp ứng nhu cầu tập luyện thể dục thể thao của người dân thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2015 | 154 |
126 | Nguyễn Thị Phương Ngát | Nghiên cứu ứng dụng biện pháp tổ chức và dạy bơi ban đầu cho học sinh khiếm thị lứa tuổi 13-14 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu-Hà Nội | 2015 | 155 |
127 | Hoàng Quốc Việt | Nghiên cứu diễn biến tốc độ các nội dung chạy ngắn của vận động viên đội tuyển điền kinh trường đại học TDTT Bắc Ninh thông qua hệ thống máy Speedlight TT | 2015 | 156 |
128 | Trần Thị Thu Hằng | Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả tập luyện ngoại khóa môn cầu lông cho sinh viên chuyên ngành cầu lông, ngành giáo dục thể chất, trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 157 |
129 | Nguyễn Thị Nga | Nghiên cứu những ảnh hưởng của lượng vận động không đối xứng lên cột sống trong các hoạt động thể thao của VĐV trung tâm đào tạo vận động viên, trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 158 |
130 | Nguyễn Thị Đào | Nghiên cứu thực trạng cơ sở vật chất phục vụ phong trào tập luyện thể dục thể thao trên địa bàn thị xã Từ Sơn | 2015 | 159 |
131 | Nguyễn Trung Đức | Nghiên cứu lựa chọn bài tập sức mạnh tốc độ trên máy Natilus nhằm nâng cao hiệu quả giật bóng thuận trái tay cho đội tuyển bóng bàn sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 160 |
132 | Nguyễn Văn Tiến | Nghiên cứu lựa chọn bài tập sửa chữa sai lầm thường mắc trong tập luyện kỹ thuật đập bóng chính diện theo phương vào đà cho vận động viên bóng chuyền nữ trẻ Hà Nội lứa tuổi 13 – 15 | 2015 | 161 |
133 | Trần Thị Thúy Nga | Ứng dụng bài tập trong tập luyện ngoại khóa nâng cao khả năng phối hợp vận động cho sinh viên phổ tu thể dục ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 162 |
134 | Lại Văn Tuynh | Ứng dụng bài tập bổ trợ chuyên môn nâng cao khả năng mềm dẻo trong môn thể dục Aerobic cho sinh viên chuyên ngành thể dục năm thứ 4 trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 163 |
135 | Giáp Văn Duyên | Đánh giá năng lực sư phạm của sinh viên chuyên ngành thể dục năm thứ 4 sau thời gian thực tập tại bộ môn thể dục trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2015 | 164 |
136 | ThS. Đồng Thị Minh Tâm | Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng vận động huấn luyện sức mạnh đến độ run cơ của nam VĐV vật tự do trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 165 |
137 | ThS. Phạm Bá Dũng | Giải pháp phát triển trung tâm ngoại ngữ, tin học trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh theo cơ chế tự chủ giai đoạn 2015 – 2020 | 2015 | 166 |
138 | ThS. Trương Đức Thăng | Nghiên cứu khả năng hoạt động trí lực sau hoạt động thể lực gắng sức của sinh viên khóa 48 khoa y học TDTT | 2015 | 167 |
139 | PGS. TS. Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV bắn súng đội tưởng trẻ quốc gia tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 168 |
140 | CN. Lê Thị Lan Chi | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng, cán bộ, viên chức ở trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 169 |
141 | ThS. Nguyễn Văn Hòa | Nghiên cứu thực trạng chương trình và kết quả đào tạo cử nhân ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 170 |
142 | ThS. Nguyễn Thị Phương Loan | Vận dụng kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ngắn trong đánh giá kết quả học tập môn giáo dục học | 2015 | 171 |
143 | TS. Đàm Trung Kiên | Nghiên cứu tốc độ chạy đà trong nhảy xa của các VĐV có đẳng cấp khác nhau tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 172 |
144 | ThS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu diễn biến tốc độ chạy 100m của nam vận động viên điền kinh tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2015 | 173 |
145 | TS. Lê Thị Hoài Phương | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam sinh viên đội tuyển karate do trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 174 |
146 | ThS. Phạm Ngọc Hải | Nghiên cứu diến biến trình độ tập luyện của vận động viên cầu lông trẻ trung tâm đào tạo VĐV trường đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015 | 2015 | 175 |
147 | TS. Nguyễn Văn Đức | Nghiên cứu xây dựng nội dung và tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp 2, 3 vận động viên môn cầu lông cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 176 |
148 | ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh | Yếu tố ảnh hưởng tới tích cực nhận thức của sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh đối với các môn học lý thuyết | 2015 | 177 |
149 | TS. Nguyễn Đình Chung | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam vận động viên cầu lông lứa tuổi 15 – 16 trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 178 |
150 | ThS. Nguyễn Ngọc Điệp | Nghiên cứu ứng dụng máy phân tích huyết học trong kiểm tra y học cho VĐV tại trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học TDTT Bắc Ninh (môn điền kinh | 2015 | 179 |
151 | TS. Nguyễn Văn Phúc | Nghiên cứu diễn biến tốc độ của vận động viên chạy 400m rào đội tuyển quốc gia năm 2014 bằng hệ thống máy Speedlight TT | 2015 | 180 |
152 | TS. Trần Trung | Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo liên thông (cao đẳng lên đại học) ngành giáo dục thể chất hệ chính quy trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 181 |
153 | TS. Nguyễn Kim Huy | Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho vận động viên vật tự do nam lứa tuổi 15-16 trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 182 |
154 | TS. Bùi Ngọc | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên chuyên ngành cờ vua hệ đại học trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 183 |
155 | TS. Đinh Thị Mai Anh | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp điều chỉnh mất cân bằng chức năng cơ cho vận động viên cầu lông trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 184 |
156 | ThS. Nguyễn Ngọc Khôi | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ubersense (huld technique) trong giảng dạy kỹ thuật quyền (poomsae) cho sinh viên chuyên sâu taekwondo năm thứ I trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 185 |
157 | GS. TS. Nguyễn Đại Dương | Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo đại học của trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 186 |
158 | PGS. TS. Tạ Hữu Hiếu | Ứng dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học môn toán thống kê cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 187 |
159 | CN. Dương Thị Lý | Nghiên cứu biện pháp nhằm nâng cao kỹ năng nói cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 188 |
160 | TS. Lê Trí Trường | Ứng dụng phầm mềm MTM trong giảng dạy phương pháp trọng tài cho sinh viên chuyên ngành bóng chuyền trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 189 |
161 | TS. Phạm Thế Vượng | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy Nautilus nhằm phát triển sức mạnh tốc độ cho sinh viên chuyên sâu bóng chuyền trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 190 |
162 | ThS. Mai Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát tiển thể lực cho sinh viên chuyên sâu Karatedo khoa giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 191 |
163 | TS. Vũ Ngọc Tuấn | Nghiên cứu cải tiến nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn bóng đá cho sinh viên phổ tu hệ đại học trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 192 |
164 | TS. Nguyễn Văn Phúc | Nghiên cứu diễn biến trình độ thể lực chung của sinh viên đại học ngành GDTC, y học TDTT và quản lý TDTT trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 193 |
165 | ThS. Phạm Sơn Nam | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị Bioharness trong kiểm tra VĐV Bắn súng | 2015 | 194 |
166 | ThS. Nguyễn Văn Thạch | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu cầu lông ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 195 |
167 | ThS. Đồng Thị Bích Hồng | Ứng dụng phương pháp dạy học thuyết trình và đặt vấn đề môn lý luận và phương pháp GDTC trong trường học cho SV trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 196 |
168 | ThS. Ngô Thị Thanh Xuân | Nghiên cứu định hướng giá trị nghề dạy học của sinh viên ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 197 |
169 | TS. Phạm Việt Hùng | Nghiên cứu cải tiến nội dung chương trình môn học khoa học quản lý, ngành quản lý TDTT, trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2015 | 198 |
170 | TS. Nguyễn Hùng Cường | Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV cầu mây trẻ trường đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015 | 2015 | 199 |
171 | TS. Ngô Trang Hưng | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng một số công trình thể dục thể thao trong trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 200 |
172 | TS. Phạm Tuấn Hiệp | Xác định nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành giáo dục thể chất hệ vừa làm vừa học tại một số tỉnh thuộc khu vực miền núi phía Bắc | 2015 | 201 |
173 | ThS. Nguyễn Tiến Sơn | Hiệu quả giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 202 |
174 | ThS. Trương Xuân Dung | Nghiên cứu ảnh hưởng của điểm thi vào trường đối với kết quả các môn học thực hành trong hai năm đầu của sinh viên khóa đại học khóa 48 trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2015 | 203 |
175 | ThS. Hoàng Thị Tuyết | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hoạt động bộ môn tại trường đại học thể dục thể dục Bắc Ninh | 2015 | 204 |
176 | TS. Đinh Quang Ngọc | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Simi Motion 3D trong phân tích kỹ thuật thể thao (dẫn chứng trong môn bóng rổ) | 2015 | 205 |
177 | SV. Đỗ Hữu Nghị | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng bài thi tự chọn nội sung 2 điệu Latinh rumba và chacha cho sinh viên chuyên ngành thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 206 |
178 | SV. Nguyễn Thị Phương Lan | Nghiên cứu mức độ thích ứng với hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 207 |
179 | SV. Bàn Văn Lập | Sáng chế dụng cụ tập luyện nâng cao kỹ thuật, thể lực chuyên môn cho vận động viên cầu mây trẻ trung tâm đào tạo vận động viên – trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 208 |
180 | SV. Nguyễn Hoàng Long | Nghiên cứu diễn biến các chỉ số thành phần cơ thể và năng lực thể chất cho vận động viên cầu lông trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 209 |
181 | SV. Lê Thị An | Nghiên cứu mối tương quan giữa chỉ số IQ với kết quả học tập của sinh viên chuyên ngành y sinh học thể dục thể thao | 2016 | 210 |
182 | SV. Vy Thị Hướng | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, chức năng và thành phần cấu trúc cơ thể của nữ học sinh lớp 6-9 tại trường trung học cơ sở Trang Hạ – Từ Sơn – Bắc Ninh | 2016 | 211 |
183 | SV. Đỗ Thị Thanh | Nghiên cứu việc sử dụng thời gian ngoài giờ lên lớp của sinh viên chuyên ngành cờ vua ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 212 |
184 | SV. Nguyễn Xuân Quang | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục trạng thái mệt mỏi cho sinh viên chuyên ngành võ khóa đại học 48 trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 213 |
185 | SV. Chu Tam Dũng | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng các đòn chiến thuật của nam vận động viên Bắc Ninh tại giải cờ vua trẻ toàn quốc giai đoạn 2012 – 2014 | 2016 | 214 |
186 | SV. Nguyễn Văn Thuấn | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh tốc độ kỹ thuật chân cho nam sinh viên Taekwondo khóa 49 ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 215 |
187 | SV. Lê Việt Hùng | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn cầu lông trong các trường trung học phổ thông trên địa bàn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2016 | 216 |
188 | SV. Trần Văn Lâm | Nghiên cứu biện pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên chuyên ngành vật tự do năm thứ nhất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 217 |
189 | SV. Lê Văn Tùng | Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên đội tuyển bóng đá trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 218 |
190 | SV. Tạ Văn Thắng | Nghiên cứu tương quan giữa đặc điểm thành phần cấu trúc cơ thể với một số chỉ số chức năng và thể lực chuyên môn của sinh viên chuyên ngành võ khóa 50 trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 219 |
191 | ThS. Nguyễn Hữu Hùng | ứng dụng bài tập phát triển chuỗi kỹ thuật AMP nội dung tự chọn môn Sport Aerobic cho sinh viên chuyên ngành thể dục trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 220 |
192 | ThS. Trần Thị Hồng Việt | Ứng dụng nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên phổ tu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 221 |
193 | TS. Đàm Trung Kiên | Nghiên cứu đổi mới qui trình quản lý điểm trong đảm bảo chất lượng giáo dục tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 222 |
194 | ThS. Nguyễn Văn Bách | Nghiên cứu biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho sinh viên khoa giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 223 |
195 | TS. Bùi Ngọc | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn cờ tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 224 |
196 | TS. Đinh Quang Ngọc | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động dịch vụ của viện KH & CN TDTT, trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 225 |
197 | TS. Lý Đức Trường | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Pencak Silat ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 226 |
198 | TS. Nguyễn Cẩm Ninh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn quản lý báo chí thể dục thể thao cho sinh viên ngành quản lý TDTT | 2016 | 227 |
199 | ThS. Lê Cảnh Khôi | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả tương tác giữa giảng viên và sinh viên trong quá trình dạy học các học phần lý thuyết ở trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 228 |
200 | TS. Phạm Thế Vượng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập hoàn thiện kỹ thuật cơ bản trong bóng chuyền bãi biển cho sinh viên chuyên ngành bóng chuyền trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 229 |
201 | ThS. Dương Thị Hòa | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp nâng cao hứng thú học môn học “cơ sở văn hóa Việt Nam” cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 230 |
202 | TS. Nguyễn Thị Xuân Phương | Nghiên cứu đổi mới nội dung giảng dạy môn xã hội học TDTT, ngành quản lý TDTT trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 231 |
203 | ThS. Bạch Phương Thảo | Xây dựng bài giảng kỹ thuật chạy 100 rào trên công nghệ video 3D | 2016 | 232 |
204 | TS. Phạm Đức Toàn | Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu bóng rổ khoa GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 233 |
205 | ThS. Nguyễn Tiến Sơn | Giáo dục chủ nghĩa yêu nước cho sinh viên các trường đại học TDTT theo tư tưởng Hồ Chí Minh | 2016 | 234 |
206 | ThS. Lê Việt Hùng | Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy các môn lý luận chính trị ở trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh, thực trạng và giải pháp | 2016 | 235 |
207 | PGS. TS. Trần Tuấn Hiếu | Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp dạy học võ phổ tu cho sinh viên phổ tu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 236 |
208 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Huế | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý viên chức trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 237 |
209 | TS. Nguyễn Lê Huy | Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học Golf cho sinh viên không chuyên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 238 |
210 | TS. Đinh Khánh Thu | Giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình đào tạo sinh viên chuyên ngành thể dục ngành học GDTC trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 239 |
211 | PGS. TS. Tạ Hữu Hiếu | Nghiên cứu lựa chọn nội dung và phương pháp dạy học môn toán kinh tế cho sinh viên ngành quản lý thể dục thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 240 |
212 | ThS. Nguyễn Thị Huyền | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chuyên môn cho nam sinh viên đội tuyển cầu lông trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 241 |
213 | TS. Nguyễn Đình Chung | Nghiên cứu xây dựng bài tập phát triển thể lực trên hệ thống máy Nautilus cho nam vận động viên cầu lông đội tuyển trẻ quốc gia trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 242 |
214 | ThS. Ngọ Thị Anh | Phân tích các đặc tính sinh cơ trong kỹ thuật nhảy xa của VĐV trung tâm đào tạo VĐV trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 243 |
215 | ThS. Phạm Ngọc Hải | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý VĐV tại trung tâm đào tạo VĐV trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 244 |
216 | ThS. Nguyễn Thị Kim Nga | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp II thể dục Aerobic cho sinh viên chuyên ngành thể dục ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 245 |
217 | TS. Đinh Thị Mai Anh | Ứng dụng kỹ thuật duỗi cơ PNF thúc đẩy hồi phục sau tập luyện cho vận động viên chạy ngắn trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 246 |
218 | PGS. TS. Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn nội dung súng trường thể thao cho VĐV bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 247 |
219 | TS. Nguyễn Xuân Trãi | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy tập Nautilus phát triển sức mạnh tay ném cho sinh viên đội tuyển bóng ném trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 248 |
220 | TS. Vũ Ngọc Tuấn | Nghiên cứu ứng dụng và phương pháp giảng dạy môn bóng đá cho sinh viên phổ tu ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 249 |
221 | TS. Nguyễn Văn Phúc | Giải pháp nâng cao chất lượng chuyên môn nghiệp vụ cho giảng viên giáo dục thể chất các cơ sở giáo dục đại học | 2016 | 250 |
222 | ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp dạy học bằng sơ đồ với môn học lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | 251 |
223 | TS. Trần Trung | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 252 |
224 | TS. Trần Kim Tuyến | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nâng cao khả năng đánh ngã cho vận động viên Pencak Silat đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2016 | 253 |
225 | SV. Lưu Văn Linh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn bóng đá trong các trường trung học cơ sở trên địa bàn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2017 | 254 |
226 | SV. Nguyễn Văn Hòa | Nghiên cứu bài tập phát triển sức mạnh tay cho sinh viên chuyên ngành Judo khóa 50 ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 255 |
227 | SV. Lý Tuấn Anh | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nam vận động viên cầu lông lứa tuổi 14-15 tỉnh Bắc Giang | 2017 | 256 |
228 | SV. Đỗ Thị Kiều Như | Nghiên cứu đặc điểm thần kinh tâm lý của vận động viên trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 257 |
229 | SV. Lê Văn Mạnh | Thực trạng và giải pháp định hướng việc làm thêm của sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 258 |
230 | SV. Vũ Văn Soái | Nghiên cứu diễn biến cấu trúc thành phần cơ thể của vận động viên đội tuyển trẻ quốc gia môn điền kinh trung tâm đào tạo vận động viên, trường đại học TDTT Bắc Ninh trong chu kỳ huấn luyện năm | 2017 | 259 |
231 | SV. Nguyễn Quang Ngọc | Nghiên cứu phương tiện hỗ trợ tập luyện nâng cao khả năng phản xạ cho sinh viên võ ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 260 |
232 | SV. Trần Hữu Vũ | Nghiên cứu biện pháp quản lý nâng cao hiệu quả hoạt động câu lạc bộ gym on star trên địa bàn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2017 | 261 |
233 | SV. Trần Thạch Thảo | Nghiên cứu bài tập hỗ trợ sửa chữa sai lầm thường mắc trong kỹ thuật lộn trước chống tau xuống 1 chân cho nam sinh viên chuyên ngành thể dục năm thứ 2 trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 262 |
234 | SV. Nguyễn Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu thực trạng và biện pháp khắc phục stress tâm lý của vận động viên trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 263 |
235 | ThS.Nguyễn Đình Minh Quý | Nghiên cứu quy trình và hiệu quả ứng dụng của băng KT Tape trong việc làm giảm đau trong chấn thương, làm tăng lực, tăng tốc độ đánh bóng ở sinh viên chuyên sâu quần vợt khóa 50 đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2016 | 264 |
236 | TS. Nguyễn Tiến Sơn | Giáo dục tư tưởng chính trị cho sinh viên đại học TDTT Bắc Ninh giai đoạn hiện nay | 2017 | 265 |
237 | TS.Nguyễn Xuân Trãi | Nghiên cứu lựa chọn các bài tập nâng cao hiệu quả đội hình chiến thuật phòng thủ khu vực 5:1 trong thi đấu cho nam sinh viên đội tuyển bóng ném trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 266 |
238 | TS. Nguyễn Thị Xuân Phương | Nghiên cứu đánh giá chất lượng đào tạo ngành quản lý TDTT trường đại học TDTT Bắc Ninh từ góc độ người dạy và người học | 2017 | 267 |
239 | TS. Cao Hoàng Anh | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kiến thức và kỹ năng môn chuyên ngành của sinh viên ngành quản lý năm thứ nhất và năm thứ hai trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 268 |
240 | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật của trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 269 |
241 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Huế | Động lực làm việc của viên chức trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 270 |
242 | TS. Trần Kim Tuyến | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập phát triển sức mạnh bền cho nữ vận động viên Pencak Silat đội tuyển trẻ quốc gia | 2017 | 271 |
243 | TS. Vũ Quỳnh Như | Ứng dụng hệ thống simi motion 3D trong giảng dạy kỹ thuật nhảy cao lưng qua xà cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 272 |
244 | Trần Văn Thạch | Nghiên cứu bài tập nâng cao thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên ngành Judo trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 273 |
245 | ThS. Đào Thị Phương Chi | Nghiên cứu ứng dụng một số chỉ số y sinh học trong đánh giá mức độ mệt mỏi và hồi phục của vận động viên trẻ tại trung tâm đào tạo vận động viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 274 |
246 | ThS. Trương Đức Thăng | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp điều trị bằng tay, điều trị hội chứng vai gáy cho cán bộ văn phòng tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 275 |
247 | TS. Nguyễn Xuân Hường | Nghiên cứu thực trạng nhu cầu tập luyện và thi đấu golf ở một số tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng | 2017 | 276 |
248 | TS. Tô Xuân Thục | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập bóng tấn công hàng sau cho sinh viên chuyên ngành bóng chuyền ngành huấn luyện thể thao năm thứ 3 trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 277 |
249 | PGS. TS. Đinh Quang Ngọc | Bồi dưỡng kỹ năng phòng chống đuối nước cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 278 |
250 | TS. Phạm Tuấn Hiệp | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tự đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viên phổ tu thể dục trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 279 |
251 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Nghiên cứu và ứng dụng một số biện pháp nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu tiếng anh cho học viên cao học trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 280 |
252 | TS. Đinh Khánh Thu | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp II khiêu vũ thể thao cho sinh viên chuyên thể dục ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 281 |
253 | TS. Nguyễn Cẩm Ninh | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn văn bản lưu trữ cho sinh viên ngành quản lý trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 282 |
254 | TS. Phạm Đức Toàn | Xây dựng chương trình giảng dạy môn bóng rổ cho sinh viên phổ tu ngành HLTT trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 283 |
255 | PGS. TS. Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo tiến sĩ ở trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 284 |
256 | TS. Phạm Thế Vượng | Lựa chọn ứng dụng phương pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy kỹ thuật cho sinh viên chuyên ngành bóng chuyền ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 285 |
257 | TS. Phạm Việt Hùng | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động giữa liên chi đoàn quản lý với bộ môn quản lý TDTT, trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 286 |
258 | ThS. Nguyễn Văn Minh | Nghiên cứu biện pháp thúc đẩy động cơ học tập các môn lý luận chính trị cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 287 |
259 | ThS. Nguyễn Thị Phương Loan | Nghiên cứu thực trạng và biện pháp nhằm nâng cao năng lực giải quyết tình huống sư phạm của sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 288 |
260 | TS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chuyên môn chạy 100m cho nam sinh viên chuyên ngành điền kinh năm thứ ba ngành HLTT trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 289 |
261 | ThS. Nguyễn Thị Huyền | Ứng dụng và đánh giá hiệu quả phương pháp dạy học cầu lông cho sinh viên phổ tu trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 290 |
262 | ThS. Đồng Thị Minh Tâm | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn phương pháp nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu học chế tín chỉ cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 291 |
263 | PGS. TS. Trần Tuấn Hiếu | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành Pencak Silat ngành giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 292 |
264 | TS. Nguyễn Văn Đức | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy Nautilus nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên ngành cầu lông trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 293 |
265 | ThS. Trần Thị Hồng Việt | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng dạy học môn bóng bàn không chuyên tại trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 294 |
266 | TS. Bùi Ngọc | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nâng cao hiệu quả phân phối thời gian trong ván đấu cho sinh viên chuyên ngành cờ vua trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 295 |
267 | ThS. Nguyễn Thị Thu Quyết | Nghiên cứu thực trạng việc làm của cử nhân giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh trên địa bàn thành phố Hà Nội | 2017 | 296 |
268 | TS. Ngô Trang Hưng | Phân tích hiệu quả các hoạt động dịch vụ thể dục thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 297 |
269 | PGS. TS. Tạ Hữu Hiếu | Biện pháp nâng cao tính tự giác, tích cực trong hoạt động học tập môn đo lường thể thao cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2017 | 298 |
270 | ThS. Phạm Bá Dũng | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả dạy học môn khoa học tự nhiên cho học sinh THPT trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao Olympic | 2017 | 299 |
271 | TS. Nguyễn Trọng Bốn | Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp nâng cao thể lực chuyên môn cho sinh viên bóng ném năm thứ II và năm thứ III ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 300 |
272 | ThS. Phạm Ngọc Hải | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ VĐV Cầu mây lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia | 2017 | 301 |
273 | TS. Lộc Đình Cương | Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phần mềm Power Point trong giảng dạy các môn lý thuyết tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 302 |
274 | PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc | Nghiên cứu nhu bồi dưỡng năng lực chuyên môn cho giáo viên thể dục cấp Trung học phổ thông các tỉnh phía Bắc | 2017 | 303 |
275 | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng môn học tiếng Anh cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 304 |
276 | Hồ Mạnh Trường | Nghiên cứu biện pháp quản lý nhằm nâng cao hiệu quả học tập các môn lý thuyết cho sinh viên chuyên ngành bóng bàn năm thứ nhất trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2017 | 305 |
277 | Seesai Theparsa | Nghiên cứu biện pháp phát triển thể chất cho sinh viên năm thứ tư khoa GDTC Trường Đại học Quốc gia Lào | 2018 | 306 |
278 | Dương Hùng Anh | Biện pháp nâng cao hiệu quả thực tập nghiệp vụ cho sinh viên ngành Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2018 | 307 |
Vương Thành Danh | Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2018 | 308 | |
280 | Đặng Thị Huyền | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động của Câu lạc bộ Khoa học sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 309 |
281 | Nguyễn Quang Chiến | Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu sử dụng cán bộ TDTT trên địa bàn thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh | 2018 | 310 |
282 | Trần Minh Hiểu | Ứng dụng bài tập Zumba Dance giảm cân cho nữ Hội viên Câu lạc bộ Zumba Fitness Bắc Ninh độ tuổi 30-35 | 2018 | 311 |
283 | Vũ Duy Thắng | Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động học tập nhóm của sinh viên ngành Quản lý Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2018 | 312 |
284 | Nguyễn Tuấn Hưng | Nghiên cứu hiệu quả chuyền bóng và sút cầu môn của cầu thủ trong giải vô địch Bóng đá Quốc gia Toyota năm 2017. | 2018 | 313 |
285 | Vũ Thị Hoa | Giải pháp phát triển hoạt động thể thao giải trí của người dân thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 2018 | 314 |
286 | Nguyễn Đức Anh | Nghiên cứu bài tập với bánh xe nâng cao hiệu quả kỹ thuật giật bóng thuận tay và trái tay cho sinh viên chuyên ngành Bóng bàn ngành GDTC năm thứ hai Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 315 |
287 | Bùi Ngọc Sơn | Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực tự học các môn lý thuyết của sinh viên ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2018 | 316 |
288 | Nguyễn Văn Huy | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên chuyên ngành Điền kinh ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 317 |
289 | Vũ Công Hiếu | Ứng dụng phần mềm Hudl Technique trong hoạt động ngoại khóa nhằm hoàn thiện kỹ thuật đánh bóng xoáy lên thuận tay cho sinh viên chuyên ngành Quần vợt ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 318 |
290 | Hoàng Thị Kim Cương | Giải pháp nâng cao hiệu quả huấn luyện tâm lý cho vận động viên Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 319 |
291 | PGS. TS. Trần Tuấn Hiếu | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên ngành taekwondo khoa giáo dục thể chất trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 320 |
292 | TS. Nguyễn Thi Xuân Phương | Nghiên cứu khảo sát thực trạng việc làm và khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên K48, 49 ngành quản lý TDTT trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 321 |
293 | TS. Trần Anh Vương | Nghiên cứu ứng dụng máy bắn laser scatt mx – 02 nâng cao hiệu quả công tác huấn luyện nội dung súng trường hơi cho VĐV bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 322 |
294 | TS. Hồ Mạnh Trường | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả tập luyện ngoại khóa môn thể thao chuyên ngành cho sinh viên chuyên ngành bóng bàn – ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 323 |
295 | ThS. Nguyễn Đức Doanh | Nghiên cứu mối quan hệ giữa động cơ học tập và động cơ thành đạt của sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 324 |
296 | TS. Nguyễn Tiến Sơn | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 325 |
297 | PGS. TS. Tạ Hữu Hiếu | Ứng dụng phương pháp toán học thống kê trong phân tích số liệu cho một số dạng đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản thuộc lĩnh vực thể dục thể thao | 2018 | 326 |
298 | ThS. Ngô Xuân Nguyện | Ứng dụng trò chơi trí tuệ nâng cao hiệu quả giờ học môn lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 327 |
299 | TS. Nguyễn Thị Xuân Phương | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp sử dụng giáo trình của sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 328 |
300 | ThS. Tống Thị Thu Hiền | Nghiên cứu cải tiến nội dung giảng dạy môn học pháp luật đại cương cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 329 |
301 | TS. Lý Đức Trường | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực thực hành cho sinh viên chuyên ngành Pencak silat ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 330 |
302 | TS. Vũ Quỳnh Như | Xây dựng biện pháp hoàn thiện kỹ năng thực tập giáo án cho sinh viên chuyên ngành điền kinh trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 331 |
303 | PGS. TS. Đinh Khánh Thu | Nghiên cứu hệ thống bài tập với dụng cụ đơn giản phát triển thể lực chung cho học sinh lớp 1 trường tiểu học Trang Hạ thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2018 | 332 |
304 | TS. Phạm Đức Toàn | Xác định nhu cầu nguồn nhân lực cán bộ TDTT chuyên ngành bóng rổ khu vực phía Bắc | 2018 | 333 |
305 | TS. Nguyễn Lê Huy | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành cho sinh viên năm thứ nhất chuyên ngành golf trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 334 |
306 | ThS. Nguyễn Thu Trang | Ứng dụng phần mềm 3D Anatomy train trong giảng dạy giải phẫu TDTT cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 335 |
307 | ThS. Trần Huyền Trang | Ứng dụng tổ hợp bài tập hoàn thiện kỹ thuật di chuyển cho sinh viên chuyên sâu quần vợt, khoa giáo dục thể chất, trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 336 |
308 | TS. Đặng Hoài An | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện thi đấu của VĐV điền kinh đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2018 | 337 |
309 | ThS. Lê Đức Long | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm trong giảng dạy môn bơi và kỹ năng phòng chống đuối nước cho giáo viên giáo dục thể chất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 2018 | 338 |
310 | TS. Đinh Thị Mai Anh | Ứng dụng bài tập thần kinh cơ tăng cường chức năng bộ máy vận động cho nữ vận động viên cầu mây lứa tuổi 15 – 18 tuyển trẻ Quốc Gia | 2018 | 339 |
311 | TS. Nguyễn Xuân Trãi | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả tuyển sinh đại học ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 340 |
312 | ThS. Nguyễn Hữu Hùng | Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động câu lạc bộ báo chí và truyền thông thể thao trong công tác tuyên truyền, tập hợp và giáo dục đoàn viên thanh niên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh giai đoạn mới | 2018 | 341 |
313 | ThS. Trịnh Thị Hiếu | Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức vào giáo dục đạo đức cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 342 |
314 | ThS. Nguyễn Văn Tỉnh | Nghiên cứu nội dung và phương pháp giảng dạy môn tin học đại cương cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh theo chuấn ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông | 2018 | 343 |
315 | TS. Trương Đức Thăng | Nghiên cứu ứng dụng phối hợp điều trị thoái hóa đốt sống cổ bằng tay cho cán bộ văn phòng tại trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 344 |
316 | PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc | Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho câu lạc bộ ngoại ngữ trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2018 | 345 |
317 | TS. Nguyễn Như Quỳnh | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV cầu lông đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2018 | 346 |
318 | TS. Phạm Thế Vượng | Nghiên cứu ứng dụng phương tiện sửa chữa sai lầm thường mắc trong giảng dạy kỹ thuật cơ bản cho sinh viên chuyên ngành bóng chuyền ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 347 |
319 | TS. Lê Trí Trường | Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các tố chất thể lực chuyên môn đến thành tích thi đấu của VĐV bóng chuyền nữ cấp cap Việt Nam | 2018 | 349 |
320 | TS. Vũ Ngọc Tuấn | Nghiên cứu thực trạng hoạt động chuyên môn của VĐV bóng đá nam trong giải vô địch quốc gia năm 2018 | 2018 | 350 |
321 | ThS. Nguyễn Văn Tuấn | Xây dựng bộ tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo quản lý của trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 351 |
322 | TS. Đỗ Hữu Ngọc | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV pencak silat đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2018 | 352 |
323 | PGS. TS. Đinh Quang Ngọc | Ứng dụng phương pháp FMS đánh giá chức năng vận động của VĐV (thử nghiệm trên nam VĐV bóng bàn trẻ tại trung tâm đào tạo VĐV, trường Đại học TDTT Bắc Ninh) | 2018 | 353 |
324 | TS. Đinh Hùng Trường | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV cử tạ đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2018 | 354 |
325 | TS. Nguyễn Thành Long | Ứng dụng hệ thống simi motion 3D xác định sai lầm thường mắc trong giảng dạy kỹ thuật nhảy xa ưỡn thân cho sinh viên chuyên ngành điền kinh ngành huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 355 |
326 | TS. Nguyễn Văn Đức | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành theo học chế tin chỉ cho sinh viên chuyên ngành cầu lông ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 356 |
327 | PGS. TS. Bùi Ngọc | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả chuẩn bị tâm lý của VĐV cờ vua đẳng cấp cao Việt Nam | 2018 | 357 |
328 | TS. Nguyễn Hồng Đăng | Nghiên cứu bài tập nâng cao khả năng thực hiện đòn đánh ippon (3 điểm) trong thi đấu đối kháng (kumite) cho sinh viên chuyên ngành karate ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 358 |
329 | ThS. Phùng Thị Phương | Ứng dụng phương pháp giảng dạy trực quan nâng cao kỹ năng khẩu ngữ môn tiếng trung trong giai đoạn ngữ âm cho sinh viên năm nhất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | 359 |
330 | SV.Nguyễn Anh Tuấn | Nghiên cứu biện pháp điều chỉnh diễn biến tốc độ chạy cự ly 100m cho VĐV đội tuyển điền kinh trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 348 |
331 | SV. Cao Văn Nam | Đề xuất giải pháp phát triển phong trào tập luyện golf cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 360 |
332 | SV. Lê Văn Thiệp | Nghiên cứu bài tập phát triển sức mạnh chân cho sinh viên năm thứ tư chuyên ngành bóng đá ngành giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 361 |
333 | SV. Đỗ Thị Loan | Lựa chọn bài tập trên ghế tập uswim hoàn thiện kỹ thuật động tác tay cho sinh viên chuyên ngành bơi trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2019 | 362 |
334 | SV. Hà Đức Sơn | Nghiên cứu biện pháp phát triển phong trào tập luyện môn cầu lông trên địa bàn huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang | 2019 | 363 |
335 | SV. Phạm Nguyễn Khánh Phương | Xây dựng mô hình câu lạc bộ aerobic tại các trường tiểu học thị xã Từ Sơn – Bắc Ninh | 2019 | 364 |
336 | SV. Nguyễn Thị Lan Phương | Nghiên cứu biện pháp nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môn học tiếng anh cho sinh viên trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2019 | 365 |
337 | SV. Phạm Đức Chính | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh tốc độ kỹ thuật chân cho nam sinh viên taekwondo năm thứ ba ngành huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2019 | 366 |
338 | SV. Trần Thị Huế | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thực hành nghề nghiệp của sinh viên chuyên ngành thể dục trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 367 |
339 | SV. Vương Quốc Hùng | Lựa chọn bài tập nâng cao tốc độ chạy đà trong nhảy xa cho sinh viên chuyên ngành điền kinh ngành huấn luyện thể thao trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 368 |
340 | SV. Nguyễn Thành Đạt | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nam vận động viên cầu lông lứa tuổi 14 – 15 thành phố Cẩm Phả – quảng Ninh | 2019 | 369 |
341 | SV. Nguyễn Khắc Phương | Nghiên cứu cơ sở khoa học ứng dụng phương pháp sinh trắc vân tay trong tuyển chọn vận động viên các môn thể thao | 2019 | 370 |
342 | SV. Lê Phan Dũng | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào boxing trên địa bàn thành phố Hà Nội | 2019 | 371 |
343 | TS. Nguyễn Tiến Sơn | Nghiên cứu giải pháp nâng cap hiệu quả tự học môn tư tưởng Hồ Chí Minh cho SV trường Đại học TDTT Bắc Ninh hiện nay. | 2019 | 372 |
344 | TS. Nguyễn Xuân Hường | Nghiên cứu lựa chọn bài tập khắc phục những sai lầm thường mắc trong kỹ thuật đánh bóng cho sinh viên chuyên ngành golf trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 373 |
345 | TS. Nguyễn Hồng Đăng | nghiên cứu biện pháp nâng cao hứng thú học tập môn chuyên ngành của sinh viên chuyên ngành võ thuật trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2019 | 374 |
346 | ThS. Nguyễn thị Thanh Huyền | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra tương đương đảng cấp 1,2,3 môn bóng đá cho SV trường Dại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 375 |
347 | ThS. Ngô Xuân Nguyện | Nghiên cứu đề xuất nâng cao tính tích cực trong dạy học môn Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 376 |
348 | ThS. Đồng THị Minh Tâm | Nghiên cứu biện pháp nâng cao tính tích cực học tập môn Nghiên cứu khoa học cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 377 |
349 | PGS.TS. Đinh Khánh Thu | Ảnh hưởng của tập luyện thể thao giải trí đến cảm xúc tích cực của giảng viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 378 |
350 | ThS. Trần Thị Hồng Việt | Nghiên cứu ứng dụng phương tiện bổ trợ trong giảng dạy kỹ thuật cơ bản trong môn Bóng bàn cho sinh viên không chuyên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 379 |
351 | ThS. Đào Tiến Dân | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực cho sinh viên chuyên ngành Karate ngành Huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 380 |
352 | ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh | Thực trạng và và đề xuất biện pháp nâng cao kỹ năng làm việc nhóm trong học tập môn lý luận và phương pháp giáp dục thể chất cho SV trường ĐẠi học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 381 |
353 | TS. Đinh Hùng Trường | THực trạng và đề xuất phương pháp điều chỉnh trạng thái tâm lý trong thời kỳ thi đấu của VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 382 |
354 | TS. Nguyễn Thu Hường | Giải pháp nẫng cao chất lượng luận án tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 383 |
355 | ThS. Dđào Thị Phương Chi | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng tự học môn vệ sinh TDTT cho SV trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo mô hình đào tạo tín chỉ. | 2019 | 384 |
356 | TS. Trần Kim Tuyến | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học tập các môn Bóng cho sinh viên chuyên ngành võ Ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2019 | 385 |
357 | PGS.TS. Bùi Ngọc | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực thực hành cờ vua theo hình thức đào tạo học chế tín chỉ cho sinh viên không chuyên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2019 | 386 |
358 | TS. Nguyễn Văn Hòa | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng dào tạo môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh tại trung tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh của trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 387 |
359 | TS. Nguyễn Xuân Trãi | Xây dựng chương trình đào tạo đại học chất lượng cao ngành Huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 388 |
360 | TS. Nguyễn Quốc Việt | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của vận động viên Bóng Bàn đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2019 | 389 |
361 | TS. Vũ Quỳnh Như | Lựa chọn biện pháp nâng cao năng lực trọng tài, tổ chức thi đấu giải điền kinh cho sinh viên trường ĐHTDTT Bắc Ninh | 2019 | 390 |
362 | TS. Mai Thị Bích Ngọc | Giải pháp nâng cao hiệu quả định hướng nghề nghiệp cho sinh viên trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 391 |
363 | TS. Trần Ngọc Dũng | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ubersense (huld technique) trong giảng dạy kỹ thuật chạy vượt rào cho sinh viên chuyên sâu điền kinh trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 392 |
364 | ThS. Tống Thị Thu Hiền | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn quản lý hành chính nhà nước cho sinh viên trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 393 |
365 | TS. Tô Xuân Thục | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập bóng tấn công hàng sau cho nam sinh viên đội tuyển bóng chuyền trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 394 |
366 | TS. Lê Vương Anh | Nghiên cứu rà soát dạy học môn Bóng Bàn ngành huấn luyện thể thao theo học chế tín chỉ ở trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 395 |
367 | TS. Trần Văn Thạch | Xây dựng chương trình đào tạo chất lượng cao cho sinh viên chuyên ngành Vật- Judo ngành Huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 396 |
368 | TS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu các dạng thức bài tập thể lực cho sinh viên chuyên ngành điền kinh( dẫn chứng nội dung nhảy xa) trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 397 |
369 | ThS. Nguyễn Tất Tuấn | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp huấn luyện thể lực chuyên môn cho nam sinh viên đội tuyển bóng chuyền trường đại học thể dục thể thao Bắc Ninh | 2019 | 398 |
370 | TS. Nguyễn Ngọc Anh | Xây dựng chương trình tập huấn hướng dẫn viên môn bơi cho sinh viên trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 399 |
371 | TS. Trần Văn Trường | Đổi mới nội dung kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Lý luận và phương pháp giảng dạy cờ vua theo học chế tín chỉ trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 400 |
372 | ThS. Lưu Quốc Hưng | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên sau Boxing ngành giáo dục thể chất trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 401 |
373 | TS. Nguyễn Văn Đức | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành theo học chế tin chỉ cho sinh viên chuyên ngành cầu lông ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | 402 |
374 | ThS. Đào Văn Thăng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kĩ thuật bóp cò súng ngắn phối hợp cho nam vận động viên đội tuyển trẻ quốc gia tại trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 403 |
375 | ThS. Ngô Thị Thanh Xuân | Biện pháp nâng cao kỹ năng mềm cho sinh viên trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 404 |
376 | ThS. Dương Thị Lý | Giải pháp nâng cao chất lượng dạy ngữ âm tiếng Trung cho sinh viên trường ĐHTDTT Bắc Ninh | 2019 | 405 |
377 | TS. Nguyễn Văn Hải | Nghiên cứu mô hình liên kết tổ chức thực tập sư phạm lần 2 cho sinh viên ngành giáo dục thể chất trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 406 |
378 | TS. Nguyễn Trọng Bốn | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành môn Bóng ném cho sinh viên không chuyên theo học chế tín chỉ ngàng giáo dục thể chất trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 407 |
379 | TS. Nguyễn Thanh Tùng | Mức độ hài lòng của huấn luyện viên đội tuyển quốc gia đối với các yếu tố đảm bảo cho công tác huấn luyện tại trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 408 |
380 | ThS. Nguyễn Thị Thùy Dương | Nghiên cứu ứng dụng biện pháp điều trị thái hóa đốt sống thắt lưng bằng tay cho cán bộ văn phòng tại trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 409 |
381 | TS. Phạm Việt Hùng | Nghiên cứu xây dựng mô hình câu lạc bộ sinh viên ngành quản lý thể dục thể thao trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 410 |
382 | PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu | Giải pháp phát triển trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao olympic theo cơ chế tự chủ giai đoạn 2020- 2025 | 2019 | 411 |
383 | TS. Lý Đức Trường | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho vận động viên Pencaksilat đội tuyển trẻ quốc gia lứa tuổi 14-15 trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2019 | 412 |
384 | TS. Lê Trí Trường | Xây dựng chương trình huấn luyện cho vận động viên bóng chuyền nữ giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu | 2019 | 413 |
385 | ThS. Nguyễn Văn Minh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục ý thức chính trị cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh .- Bắc Ninh, 2019 | 2019 | 414 |
386 | TS. Phạm Văn Thắng | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển phong trào tập luyện Bóng rổ trong các Trường Trung học phổ thông huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | 2020 | 415 |
387 | PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc | Ứng dụng bài tập thực hành nâng cao kỹ năng đọc hiểu môn Tiếng Việt cho lưu học sinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2020 | 416 |
388 | TS. Phạm Thế Vượng | Ứng dụng công nghệ 3D trong giảng dạy kỹ thuật cơ bản môn Bóng chuyền cho sinh viên chuyên ngành Khoa GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 417 |
389 | TS. Đặng Hoài An | Đánh giá diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV Cầu lông đội tuyển Quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm. | 2020 | 418 |
390 | PGS.TS. Đinh Quang Ngọc | Nghiên cứu biện pháp cải thiện các chỉ số hình thái và thành phần cơ thể cho học sinh Tiểu học tại thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh. | 2020 | 419 |
391 | TS. Mai Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu định hướng phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 420 |
392 | TS. Nguyễn Lê Huy | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành cho sinh viên chuyên ngành Golf năm thứ 2 Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 421 |
393 | TS. Nguyễn Xuân Hường | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ thuật đánh bóng gậy sắt trung bình cho sinh viên chuyên ngành Golf Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 422 |
394 | TS. Phạm Đức Toàn | Ứng dụng và đánh giá hiệu quả chương trình môn học Bóng rổ đổi mới cho sinh viên ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 423 |
395 | TS. Tô Xuân Thục | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật nhảy chuyền bóng cao tay cho nam sinh viên đội tuyển Bóng chuyền Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 424 |
396 | ThS. Đàm Công Tùng | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm bốc thăm Swiss manager trong giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành Cờ Vua Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 425 |
397 | TS. Nguyễn Văn Thạch | Ứng dụng bài tập khắc phục sai lầm thường mắc trong thực hiện kỹ thuật tấn công cho sinh viên chuyên ngành Cầu lông ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 426 |
398 | TS. Nguyễn Xuân Trãi | Đánh giá chương trình đào tạo đại học (2019) ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. | 2020 | 427 |
399 | ThS. Nguyễn Văn Tỉnh | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm R vào hoạt động dạy học học phần Toán thống kê của Trường Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh. | 2020 | 428 |
400 | ThS. Chu Thị Huyền | Nghiên cứu phát triển năng lực tự học môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lê Nin của sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 429 |
401 | TS. Phạm Tuấn Hiệp | Nghiên cứu biện pháp khai thác hiệu quả internet và mạng xã hội phục vụ hoạt động học tập cho sinh viên hệ chính qui Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 430 |
402 | TS. Lộc Đình Cương | Biện pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng kiến thức môn học Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất vào thực tập nghiệp vụ lần 2 của sinh viên khoa GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 431 |
403 | TS. Đào Trọng Kiên | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành môn Bơi cho sinh viên không chuyên ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 432 |
404 | TS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ubersense trong giảng dạy kỹ thuật đẩy tạ lưng hướng ném cho sinh viên chuyên ngành Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 433 |
405 | PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu | Biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong hoạt động giải bài tập Toán cho học sinh Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Olympic. | 2020 | 434 |
406 | ThS. Đào Văn Thăng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao khả năng phối hợp nhịp bắn nội dung súng ngắn Standar cho nam VĐV đội tuyển trẻ Quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 435 |
407 | ThS. Nghiêm Thị Giang | Nghiên cứu bài tập nâng cao trình độ thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên ngành Vật năm thứ ba ngành Huấn luyện thể thao, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 436 |
408 | TS. Nguyễn Văn Hải | Nghiên cứu biện pháp phòng ngừa chấn thương cho sinh viên không chuyên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh khi học tập môn Bóng rổ. | 2020 | 437 |
409 | TS. Đinh Thị Mai Anh | Đánh giá tình trạng chấn thương ở vận động viên bóng rổ các câu lạc bộ chuyên nghiệp của Việt Nam. | 2020 | 438 |
410 | TS. Vũ Xuân Nam | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy cho giáo viên Bộ môn Bóng rổ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 439 |
411 | TS. Nguyễn Xuân Tuấn | Giải pháp nâng cao kỹ năng nghề nghiệp của giảng viên Khoa Kiến thức và Kỹ năng cơ sở ngành. | 2020 | 440 |
412 | TS. Nguyễn Tiến Sơn | Giải pháp nâng cao tư duy phản biện khoa học cho giảng viên lý luận chính trị ở các Trường Đại học TDTT hiện nay. | 2020 | 441 |
413 | TS. Phạm Tuấn Dũng | Nghiên cứu biện pháp nâng cao nhận thức trong học tập và sinh hoạt của sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 442 |
414 | TS. Ngô Sách Thọ | Nghiên cứu giải pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của đội ngũ cán bộ, giảng viên trẻ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 443 |
415 | ThS. Đỗ Thị Hạnh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động văn thư lưu trữ của Viện KH&CN Thể dục Thể thao, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 444 |
416 | TS. Nguyễn Như Quỳnh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý học tập và sinh hoạt cho VĐV Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 445 |
417 | ThS. Nguyễn Đức Doanh | Nghiên cứu động cơ học tập của sinh viên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 446 |
418 | ThS. Tống Thị Thu Hiền | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp nâng cao hứng thú học tập môn học Quản lý hành chính Nhà nước cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 447 |
419 | TS. Nguyễn Văn Đức | Lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho sinh viên chuyên ngành Cầu lông ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 448 |
420 | 0.. | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả dạy và học môn Lý luận GDTC cho sinh viên Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. | 2020 | 449 |
421 | TS. Nguyễn Ngọc Khôi | Lựa chọn và ứng dụng phương pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy kỹ thuật cho sinh viên chuyên ngành Karatedo ngành HLTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 450 |
422 | TS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ của VĐV đội tuyển bóng đá nam sinh viên Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. | 2020 | 451 |
423 | TS. Cao Hoàng Anh | Xây dựng mô hình hoạt động của đội ngũ cố vấn học tập Khoa Quản lý TDTT, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 452 |
424 | PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Phương | Lựa chọn biện pháp điều chỉnh hành vi Thể dục thể thao của người dân thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. | 2020 | 453 |
425 | ThS. Nguyễn Trí Quân | Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên ngành Boxing, ngành Huấn luyện thể thao, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2020 | 454 |
426 | TS. Nguyễn Thị Thu Quyết | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển văn hóa đọc cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 455 |
427 | PGS.TS. Đinh Khánh Thu | Nghiên cứu xây dựng mô hình giảm thiểu rủi ro trong hoạt động TDTT ở Việt Nam | 2020 | 456 |
428 | PGS.TS. Đặng Văn Dũng | Giải pháp ứng phó của trường ĐH TDTTBN với tình trạng ô nhiễm không khí trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 2020 | 457 |
429 | TS. Trương Đức Thăng | Xây dựng chương trình đào tạo vận động viên cờ vua giai đoạn huấn luyện ban đầu cho các câu lạc bộ cờ vua chuyên nghiệp miền Bắc | 2020 | 458 |
430 | Ths. Nguyễn Thúy Sinh | Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo chứng chỉ săn sóc viên TDTT tại trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2020 | 459 |
431 | TS. Nguyễn Hồng Đăng | Nghiên cứu giải pháp trang bị kỹ năng làm việc nhóm cho sinh viên ngành y sinh học trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2020 | 460 |
432 | TS. Nguyễn Thu Hường | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực thực hành của sinh viên chuyên ngành Karate ngành giáo dục thể chất trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2020 | 461 |
433 | TS. Lê Vương Anh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý công tác đào tạo sau ĐH tại trường ĐHTDTT Bắc Ninh | 2020 | 462 |
434 | PGS.TS. Nguyễn Cẩm Ninh | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Quản lý Thể dục thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 463 |
435 | TS. Trương Đức Thăng | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Y sinh học Thể dục thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 464 |
436 | TS. Nguyễn Hữu Hùng | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Thể dục Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 465 |
437 | TS. Tô Xuân Thục | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Bóng chuyền Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 466 |
438 | TS. Nguyễn Đức Anh | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Bóng đá Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 467 |
439 | TS. Lê Thị Thanh Thủy | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Bóng Ném Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 468 |
440 | TS. Phạm Đức Toàn | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Bóng rổ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 469 |
441 | TS. Trần Văn Trường | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Cờ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 470 |
442 | TS. Nguyễn Lê Huy | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Golf Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 471 |
443 | TS. Hồ Mạnh Trường | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Bóng bàn Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 472 |
444 | TS. Lê Hoài Nam | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Thể dục Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 473 |
445 | TS. Lý Đức Trường | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Võ- Quyền Anh Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 474 |
446 | ThS. Nghiêm Thị Giang | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành vật- Judo Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 475 |
447 | PGS.TS. Ngô Trang Hưng | Cơ sở khoa học và thực tiễn nâng cao năng lực đào tạo cử nhân TDTT đáp ứng nhu cầu xã hội của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 476 |
448 | PGS.TS. Trần Kim Tuyến | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 477 |
449 | TS. Nguyễn Hữu Hùng | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Huấn luyện Thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 478 |
450 | TS. Vũ Quỳnh Như | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Điền Kinh Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 479 |
451 | TS. Nguyễn Quốc Việt | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Thể thao dưới nước Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 480 |
452 | TS. Nguyễn Văn Đức | Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành Cầu lông Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 481 |
453 | PGS. TS. Đinh Quang Ngọc | Nghiên cứu định hướng công tác đào tạo cử nhân TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đáp ứng nhu cầu xã hội đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 | 2021 | 482 |
454 | TS. Nguyễn Xuân Hường | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ thuật đánh bóng gậy sắt dài cho sinh viên chuyên ngành Golf Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 483 |
455 | Lê Ngọc Nhung | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành Bóng rổ ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 484 |
456 | TS. Trần Văn Trường | Ứng dụng website “chess.com” nâng cao hệ số Elo cho sinh viên chuyên ngành Cờ Vua khóa 55 Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 485 |
457 | Th.S. Lê Xuân Thái | Lựa chọn bài tập sửa chữa sai lầm trong tập luyện kỹ thuật nhảy xoay 3600 ném bóng cầu môn cho nữ VĐV Bóng ném bãi biển Hà Nội | 2021 | 486 |
458 | TS. Nguyễn Văn Thạch | Ứng dụng bài tập khắc phục những sai lầm thường mắc trong thực hiện kỹ thuật tấn công khu vực trên lưới cho sinh viên chuyên ngành Cầu lông ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 487 |
459 | TS. Lê Vương Anh | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra – đánh giá kết quả học tập thực hành cho sinh viên năm thứ nhất và thứ hai chuyên ngành Bóng bàn ngành HLTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 488 |
460 | ThS. Nguyễn Tiến Chung | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên ngành Vật – Judo năm thứ nhất ngành HLTT, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 489 |
461 | ThS. Lê Hồng Minh | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao khả năng phối hợp nhịp bắn nội dung súng ngắn thể thao cho nam VĐV đội tuyển trẻ Quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 490 |
462 | PGS.TS. Ngô Hải Hưng | Nghiên cứu ứng dụng một số phương tiện bổ trợ chuyên môn nhằm hoàn thiện kỹ thuật đánh bóng xoáy lên thuận và trái tay cho sinh viên năm thứ I chuyên ngành Quần vợt ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 491 |
463 | ThS. Hoàng Thị Tuyết | Ứng dụng phần mềm SPSS giải bài toán thống kê sử dụng trong nghiên cứu khoa học TDTT | 2021 | 492 |
464 | ThS. Dương Thị Hòa | Nghiên cứu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh thông qua giáo trình New English File cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 493 |
465 | ThS. Lê Đức Long | Xây dựng chương trình dạy bơi, phòng chống đuối nước cho học sinh tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 2021 | 494 |
466 | ThS. Nguyễn Thị Kim Nga | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập nội dung môn thể dục đồng diễn cho sinh viên chuyên ngành Thể dục ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 495 |
467 | TS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chuyên môn Đẩy tạ cho nam sinh viên chuyên ngành Điền kinh năm thứ ba ngành HLTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 496 |
468 | TS. Nguyễn Hồng Đăng | Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá thể lực chuyên môn của nam VĐV Kiếm ba cạnh đội tuyển trẻ Quốc gia | 2021 | 497 |
469 | ThS. Nguyễn Văn Hưng | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nữ VĐV Vật tự do đội tuyển trẻ Quốc gia Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 498 |
470 | TS. Đặng Hoài An | Nghiên cứu diễn biến lượng vận động tập luyện và thi đấu của VĐV Vật đội tuyển trẻ Quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2021 | 499 |
471 | TS. Tô Trung Kiên | Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh chuyên môn của nữ VĐV Vật tuyển trẻ quốc gia lứa tuổi 15-17 | 2021 | 500 |
472 | TS. Nguyễn Trọng Bốn | Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy trực tuyến môn Bóng ném cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 501 |
473 | TS. Đỗ Tiến Thân | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực tự học cho sinh viên ngành Huấn luyện thể thao, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 502 |
474 | ThS. Nguyễn Phương Thảo | Đề xuất giải pháp quản lý hoạt động tập cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 503 |
475 | ThS. Nguyễn Thị Phương Loan | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 504 |
476 | TS. Nguyễn Xuân Tuấn | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác học liệu của sinh viên đại học chính quy Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 505 |
477 | TS. Nguyễn Thị Phương Oanh | Nghiên cứu đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng CNTT trong dạy học các môn lý thuyết tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 506 |
478 | TS. Nguyễn Đình Chung | Ứng dụng phần mềm goole sheets trong nghiệm thu khối lượng giờ cho cán bộ, giảng viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2021 | 507 |
479 | TS. Nguyễn Thu Hường | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý đào tạo ngành Giáo dục học bậc thạc sĩ tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 508 |
480 | ThS. Đào Văn Thăng | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động liên kết đào tạo tại Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 509 |
481 | TS. Mai Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quảng bá, tư vấn tuyển sinh đại học chính quy tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 510 |
482 | ThS. Nguyễn Thị Thu Hà | Giải pháp nâng cao chất lượng công tác giáo dục đạo đức cho học sinh Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Olympic | 2021 | 511 |
483 | PGS.TS. Đinh Khánh Thu | Nghiên cứu giải pháp xây dựng môi trường văn hóa tại trung tâm đào tạo vận động viên trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2021 | 512 |
484 | TS. Nguyễn Ngọc Khôi | Nghiên cứu biện nâng cao hoạt động TDTT cho viên chức, người lao động Ban đầu tư và xây dựng 307 – Ban quản lý làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam | 2021 | 513 |
485 | TS. Phạm Thanh Tùng | Nghiên cứu đề xuất biện pháp nâng cao thái độ và hành vi tập luyện thể thao ngoại khóa đối với sinh viên ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 514 |
486 | TS. Nguyễn Thị Việt Nga | Nghiên cứu biện pháp hồi phục khả năng yếm khí cho vận động viên chạy ngắn tại Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 515 |
487 | PGS.TS. Đỗ Hữu Trường | Nghiên cứu diễn biến các chỉ số sinh lý đặc trưng của VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ Quốc gia tại Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2021 | 516 |
488 | ThS. Nguyễn Thị Bé | Biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 517 |
489 | ThS. Nguyễn Thị Huyền | Nghiên cứu biện pháp nâng cao tính tích cực trong hoạt động dạy và học môn Sinh lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 518 |
490 | TS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Nghiên cứu mối quan hệ năng lực tâm lý và thành tích thi đấu VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ quốc gia tại Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 519 |
491 | TS. Nguyễn Hữu Hùng | Giải pháp nâng cao chất lượng dạy học trực tuyến cho sinh viên chuyên ngành Thể dục Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 520 |
492 | CN. Bùi Văn Cương | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hồ sơ viên chức Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | 2021 | 521 |
493 | ThS. Nguyễn Anh Tú | Nghiên cứu diễn biến thể lực chuyên môn của nam sinh viên chuyên ngành Boxing ngành HLTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 522 |
494 | TS. Tô Xuân Thục | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ kỹ thuật cho sinh viên chuyên ngành Bóng chuyền năm thứ nhất ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 523 |
495 | ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ kỹ cho sinh viên chuyên ngành Bóng chuyền ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 524 |
496 | TS. Nguyễn Đức Anh | Xây dựng hệ thống bài tập khắc phục những sai lầm thường mắc trong tập luyện kỹ thuật đá bóng cơ bản cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2021 | 525 |
497 | TS. Phạm Đức Toàn | Nghiên cứu phương tiện khắc phục sai lầm thường mắc trong tập luyện kỹ thuật bóng rổ cơ bản cho sinh viên không chuyên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 526 |
498 | TS. Lê Vương Anh | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá đẳng cấp vận động viên cho sinh viên chuyên ngành Bóng bàn Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 527 |
499 | TS. Nguyễn Văn Thạch | Nghiên cứu hệ thống bài tập nâng cao hiệu quả chiến thuật tấn công trong thi đấu đơn cho nam sinh viên chuyên ngành Cầu lông Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 528 |
500 | PGS.TS. Ngô Hải Hưng | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên trường đại học sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | 2022 | 529 |
501 | TS. Tô Trung Kiên | Ứng dụng phương pháp tập luyện vòng tròn phát triển thể lực chung cho nam sinh viên năm thứ nhất khoa huấn luyện TT chuyên ngành Vật Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 530 |
502 | ThS. Nguyễn Thị Kim Nga | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập học phần Thể dục thẩm mỹ cho sinh viên chuyên ngành Thể dục ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. | 2022 | 531 |
503 | ThS. Đậu Thị Lợi | Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực thực hành của sinh viên chuyên ngành Bơi năm thứ 2 ngành Giáo dục thể chất, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 532 |
504 | ThS. Nguyễn Đăng Điệp | Xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn trong giảng dạy kỹ thuật ném bóng cho sinh viên chuyên ngành Điền kinh ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 533 |
505 | TS. Nguyễn Thành Long | Nghiên cứu bài tập bổ trợ chuyên môn trong giảng dạy kỹ thuật chạy vượt rào cho sinh viên chuyên ngành Điền kinh ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 534 |
506 | ThS. Lê Cảnh Khôi | Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy trực tuyến học phần Tâm lý học TDTT cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 535 |
507 | ThS. Nguyễn Văn Minh | Nghiên cứu đổi mới nội dung đánh giá kết quả học tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo tiếp cận năng lực | 2022 | 536 |
508 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Đề xuất một số biện pháp kiểm tra, đánh giá năng lực ngoại ngữ của sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 537 |
509 | PGS.TS. Phạm Việt Hùng | Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy trực tuyến các môn chuyên ngành quản lý TDTT cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (dẫn chứng môn Khoa học Quản lý) | 2022 | 538 |
510 | TS. Đặng Hoài An | Đánh giá diễn biến LVĐ trong tập luyện và thi đấu của VĐV đội tuyển Lặn Quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm | 2022 | 539 |
511 | ThS. Ngô Hữu Thắng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam VĐV Cầu lông lứa tuổi 14 – 15 đội tuyển trẻ Cầu lông Quốc gia tại Trung tâm đào tạo VĐV, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 540 |
512 | ThS. Ngô Trung Dũng | Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho vận động viên Cầu lông đội tuyển Quốc gia tại Trung tâm đào tạo VĐV, Trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 541 |
513 | TS. Phạm Thế Vượng | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học online cho sinh viên chuyên ngành Bóng chuyền Trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 542 |
514 | TS. Nguyễn Lê Huy | Giải pháp hợp tác đào tạo cử nhân TDTT chuyên ngành Golf Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 543 |
515 | ThS. Đồng Thị Minh Tâm | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng khóa luận tốt nghiệp cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 544 |
516 | TS. Phạm Tuấn Dũng | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cố vấn học tập cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 545 |
517 | ThS. Đào Văn Thăng | Nhu cầu sử dụng Internet của sinh viên Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 2022 | 546 |
518 | TS. Mai Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu giải pháp phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 547 |
519 | ThS. Nguyễn Tiến Sơn | Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý sinh viên tại Trung tâm GDQP và AN thuộc Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 548 |
520 | ThS. Nguyễn Thị Thu Hà | Giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Trường phổ thông Năng khiếu TDTT Olympic | 2022 | 549 |
521 | PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu | Nghiên cứu xây dựng môi trường văn hóa tại Trường phổ thông Năng khiếu TDTT Olympic, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 550 |
522 | TS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Nghiên cứu xây dựng môi trường văn hóa ở nơi tập luyện tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 551 |
523 | TS. Lý Đức Trường | Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng rèn luyện thể lực cho sinh viên Học viện An ninh Nhân dân | 2022 | 552 |
524 | PGS.TS. Nguyễn Cẩm Ninh | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy trực tuyến môn tự chọn giáo dục thể chất cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2022 | 553 |
525 | ThS. Ngọ Thị Anh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn Xoa bóp thể thao cho sinh viên chuyên ngành Y sinh học TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 554 |
526 | TS. Vũ Thành Long | Nghiên cứu biện pháp hồi phục thể lực cho nữ VĐV đội tuyển cầu lông trẻ Quốc gia tại Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 555 |
527 | TS. Nguyễn Xuân Tuấn | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hứng thú học tập môn Điền kinh cho sinh viên chuyên ngành Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | 2022 | 556 |
528 | ThS. Ngô Thị Thanh Xuân | Nghiên cứu giải pháp phòng tránh và khắc phục tình trạng rối loạn lo âu cho học sinh Trường phổ thông năng khiếu Olympic – Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 557 |
529 | TS. Nguyễn Như Quỳnh | Nghiên cứu mối tương quan giữa năng lực tâm lý và thành tích thi đấu VĐV Cầu lông quốc gia tại Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2022 | 558 |
530 | TS. Đinh Hùng Trường | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn Cầu lông cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | 2022 | 559 |
531 | PGS.TS. Đinh Quang Ngọc | Biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học môn Bóng rổ cho sinh viên năm thứ nhất Đại học Bách khoa Hà Nội | 2022 | 560 |
532 | PGS.TS. Đinh Khánh Thu | Giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của đại dịch Covid – 19 đến sức khỏe tâm thần của giảng viên Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | 2022 | 561 |