Danh sách luận án tiến sĩ tại Thư viện Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
Tin tức
09.09.2024
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh giới thiệu danh mục các luận án tiến sĩ tại Thư viện
DANH SÁCH LUẬN ÁN TIẾN SĨ | ||||
STT | Tên Tác giả | Tên luận án | NXB | Ký hiệu |
1 | Ngô Trang Hưng | XĐ tài sản thể dục thể thao ở một số tỉnh, thành phía Bắc để phục vụ quản lý TDTT ở nước ta | 2013 | LATS 99 |
2 | Lê Trí Trường | XĐ tiêu chuẩn đánh giá và phương pháp phát triển sức bền chuyên môn của nam VĐV Bóng chuyền nữ cấp cao Việt Nam | 2013 | LATS 98 |
3 | Nguyễn Hồng Dương | XĐ các yếu tố chuyên môn cơ bản cấu thành năng lực tư duy cờ vua và hệ thống BT nâng cao năng lực tư duy nam VĐV Cờ vua Việt Nam | 2008 | LATS 97 |
4 | Đỗ Hữu Trường | Ứng dụng nhóm phương pháp dạy học môn Bắn súng thể thao ở Trường Đại học TDTT | 2008 | LATS 96 |
5 | Tạ Hữu Hiếu | Dạy môn học toán học thống kê theo hướng vận dụng trong NC khọc cho sinh viên các trường Đại học TDTT | 2010 | LATS 95 |
6 | Ngô Hải Hưng | NC BT phát triển lự và tốc độ đánh bóng ở một số kỹ thuật cơ bản cho nam VĐV Quần vợt trẻ lứa tuổi 14-16 | 2012 | LATS 94 |
7 | Bùi Quang Hải | NC sự phát triển thể chất của học sinh một số tỉnh phía Bắc bằng phương pháp quan sát dọc ( từ 6 đến 10 tuổi) | 2008 | LATS 93 |
8 | Nguyễn Cẩm Ninh | NC xây dựng nội dung giảng dạy cử nhân ngành quản lý TDTT | 2012 | LATS 92 |
9 | Nguyễn Trọng Bốn | NC ứng dụng hệ thống BT nâng cao sức mạnh tốc độ chuyên môn cho nam VĐV Bóng ném | 2011 | LATS 91 |
10 | Đàm Trung Kiên | NC nọi dung, tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện đối với VĐV chạy 100 m cấp cao | 2009 | LATS 89 -90 |
11 | Phạm Thế Vượng | X Đ tiêu chí đánh giá và giải pháp chuyên môn nhằm nâng cao trình độ kỹ thuật cơ bản ở 2 năm đầu cho sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền |
2008 | LATS 87 – 88 |
12 | Trần Kim Tuyến | NC sự biến đổi hình thái, chức năng, các tố chất VĐ của Nam VĐV pencak silat trẻ quốc gia GĐ chuyênmôn hóa trong chương trình Huấn luyện năm | 2009 | LATS 85 – 86 |
13 | Phạm Xuân Thành | Nghiên cứu tiêu chí đánh giá năng lực nam vận động viên bóng đá trẻ lứa tuổi 14 – 16 (giai đoạn chuyên môn hoá sâu) | 2007 | LATS83-84 |
14 | Bùi Trọng Toại | Hiệu quả ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh đối với vận động viên bóng chuyền nữ trình độ cao | 2007 | LATS81-82 |
15 | Đặng Hà Việt | Xây dựng hệ thống bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho vận động viên đội tuyển bóng rổ nam quốc gia | 2007 | LATS79-80 |
16 | Trịnh Hữu Lộc | Nghiên cứu ảnh hưởng của bài tập quyền dưỡng sinh với sức khoẻ người cao tuổi nữ | 2007 | LATS77-78 |
17 | Ngô Ích Quân | Nghiên cứu các bài tập phát triển sức mạnh đối với vận động viên nam 15-17 tuổi (dẫn chứng ở môn vật tự do) | 2006 | LSTS75-76 |
18 | Đồng Văn Triệu | Ứng dụng nhóm phương pháp dạy môn lý luận và phương pháp thể dục thể thao ở trường đại học TDTT | 2006 | LATS 73-74 |
19 | Nguyễn Đương Bắc | Nghiên cứu các bài tập phát triển sức bền đối với vận động viên nam 15-17 tuổi (dẫn chứng ở môn Karate-do) | 2005 | LATS71-72 |
20 | Lê Hồng Sơn | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống các bài tập nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho nam vận động viên cầu lông lứa tuổi 16-18 | 2005 | LATS69-70 |
21 | Trần Đình Thuận | Một số giải pháp để PT thể chất cho HSTH Việt Nam | 2005 | LATS67-68 |
22 | Ngô Văn Thược | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nguyên tố vi lượng, hoạt chất sinh học và tổ hợp bài tập công suất tối đa đối với sức bền cầu thủ bóng đá Thể Công | 2005 | LATS65-66 |
23 | Nguyễn Kim Xuân | Nghiên cứu đánh giá trình độ tập luyện của nữ vận động viên thể dục dụng cụ ở giai đoạn huấn luyện ban đầu | 2001 | LATS61-62 |
24 | Đàm Quốc Chính | Nghiên cứu khả năng phù hợp tập luyện (dưới góc độ sư phạm) nhằm góp phần nâng cao hiệu quả tuyển chọn và dự báo thành tích của vận động viên trẻ chạy 100m ở Việt Nam | 2000 | LATS59-60 |
25 | Nguyễn Thành Lâm | Nghiên cứu các tố chất thể lực đặc trưng của vận động viên bóng chuyền nữ 15-18 tuổi | 1998 | LATS57-58 |
26 | Lâm Quang Thành | NC hệ thống quản lý đào tạo VĐV | 1998 | LATS55-56 |
27 | Bùi Quang Huy | NC những chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện của VĐV Bóng Bàn nam 9-12 tuổi | 1996 | LATS53-54 |
28 | Trần Hiếu | Nghiên cứu hệ thống các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên bóng bàn 14 – 15 tuổi giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu | 2007 | LATS51-52 |
29 | Đặng Quốc Nam | Nghiên cứu các giải pháp xã hội hoá nhằm khai thác tiềm năng để phát triển thể dục thể thao quần chúng ở thành phố Đà Nẵng | 2006 | LATS49-50 |
30 | Hoàng Công Dân | Nghiên cứu phát triển thể chất cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú khu vực miền núi phía Bắc từ 15 đến 17 tuổi | 2005 | LATS47-48 |
31 | Nguyễn Thái Sinh | NCXD chuẩn mực đánh giá trình độ chuẩn bị thể lực của SV ĐH huế | 2003 | LATS45-46 |
32 | Trần Đình Thuận | Một số giải pháp để PT thể chất cho HSTH Việt Nam | 2005 | LATS43-44 |
33 | Nguyễn Đức Nhâm | Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, chức năng, tố chất thể lực của các vận động viên bóng đá nam tuyển trẻ Quốc gia Việt Nam lứa tuổi 16-19 | 2005 | LATS 41-42 |
34 | Trần Quang Vũ | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp xoa bóp kết hợp điện từ trường để hồi phục cho vận động viên bóng đá | 2004 | LATS 39-40 |
35 | Hồ Đăc Sơn | Nâng cao hiệu quả hướng nghiệp của chương trình GDTC cho SV khoa GDTC | 2001 | LATS 37 – 38 |
36 | Nguyễn Đăng Chiêu | NC lượng VĐ sinh lý của các VĐV bĐá 15-18 trong thời chuẩn bị cơ bản | 2004 | LATS35-36 |
37 | Nguyễn Danh Hoàng Việt | Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển sức bền chuyên môn cho nam vận động viên bóng bàn lứa tuổi 12-14 | 2004 | LATS33-34 |
38 | Trần Tuấn Hiếu | Nghiên cứu sự phát triển sức mạnh tốc độ của vận động viên Karatedo (từ 12-15 tuổi) | 2004 | LATS31-32 |
39 | Vũ Thái hồng | Nghiên cứu phương pháp huấn luyện di chuyển bước chân của vận động viên bóng bàn nam lứa tuổi 14-15 | 2001 | LATS29-30 |
40 | Tạ Hồng Hải | NC nâng cao năng lực thể chất của học sinh THCS (12 – 15 tuổi) | 2002 | LATS 27 |
41 | Trần Đức Phấn | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển năng lực linh hoạt chuyên môn cho vận động viên bóng chuyền nữ 14-16 tuổi | 2002 | LATS25-26 |
42 | Nguyễn Thành Tuấn | Nghiên cứu hiệu quả phát triển các tố chất thể lực ở người tập vivonam – Việt võ đạo (Lứa tuổi 14 và 17) | 2002 | LATS21-22 |
43 | Ân Xuân Đôn | Nghiên cứu đặc điểm phát triển thể chất và nhu cầu hoạt động thể dục thể thao của học sinh các dân tộc lứa tuổi 11-14 ở An Giang | 2001 | LATS19-21 |
44 | Nguyễn Tiên Tiến | NC đánh giá trình độ tập luyện của VĐV bBàn nam lứa tuổi 12-15 | 2001 | LATS 18 |
45 | Huỳnh Trọng Khải | NC sự phát triển thể chất của HS nữ tiểu học 7-11 tuổi ở TP.HCM | 2001 | LATS 13-14 |
46 | Nguyễn Anh Tuấn | Nghiên cứu hiệu quả giáo dục thể chất đối với sự phát triển tố chất thể lực của nam học sinh phổ thông thành phố Hồ Chí Minh, lứa tuổi 8-17 | 1998 | LATS11-12 |
47 | Nguyễn Hữu Thắng | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp rèn luyện sức bền cho đơn vị bộ đội bộ binh sau giai đoạn huấn luyện tân binh | 1999 | LATS9-10 |
48 | Chung Tấn Phong | NC tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện VĐV bơi lội 9-12 tuổi Tp.HCM | 1998 | LATS7-8 |
49 | Lê Thiết Can | Nghiên cứu và ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển các tố chất thể lực trong quá trình huấn luyện vận động viên bóng bàn nam 13-14 tuổi | 1995 | LATS 5 |
50 | Lê Anh Thơ | Nghiên cứu sử dụng một số trò chơi vận động dân gian trong giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo 4 – 5 tuổi | 1995 | LATS 3-4 |
51 | Đoàn Thế Thiềm | Nckhả năng đổi mới tổ chức quản lý nhằm khai thác tiềm năng PT TDTT Hải Phòng | 1993 | LATS01-02 |
52 | Nguyễn Văn Hải | Đánh giá hiệu quả kế hoạch huấn luyện VĐV Bóng rổ lứa tuổi 11-13 | 2014 | LATS 100 |
53 | Vũ Chung Thuỷ | NC khả năng hoạt động thể lực tối đa của VĐV bơi lội 12 – 16 tuổi ở Việt Nam | 2001 | LATS101 |
54 | Phạm Quang Bản | NC nội dung huấn luyện và thang điểm dùng để tuyển chọn ban đầu cho VĐV bóng ném nam lứa tuổi 11 – 13 | 2002 | LATS102 |
55 | Nguyễn Kim Lan | Nghiên cứu các tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện VĐV thể dục nghệ thuật trẻ 8-10 tuổi | 2005 | LATS103 |
56 | Lâm Thị Tuyết Thúy | Phát triển thể lực của trẻ em mẫu giáo ở một số tỉnh miền Trung | 2008 | LATS104 |
57 | Nguyễn Thy Ngọc | NC nội dung tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện ở người tập luyện thể thao 14-16 tuổi ( Dẫn chứng môn Taekwondo) | 2008 | LATS105 |
58 | Vũ Đức Văn | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng GDTC cho học sinh THCS thành phố Hải Phòng | 2008 | LATS106 |
59 | Đặng Ngọc Quang | NC kỹ thuật cơ bản búng cầu, giật cầu và phương pháp giảng dạy – huấn luyện ban đầu đối với VĐV đá cầu trẻ. | 2008 | LATS107 |
60 | Nguyễn Quang Vinh | Xác định nội dung và tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của nam VĐV xe đạp đường trường lứa tuổi 16-18 trong giai đoạn chuyên môn hóa. | 2009 | LATS108 |
61 | Trần Hùng | NC sự phát triển sức mạnh tốc độ trong kỹ thuật đập bóng của VĐV bóng chuyền nam lứa tuổi 14 – 17. | 2008 | LATS109 |
62 | Cấn Văn Nghĩa | Xác định hiệu quả hoạt động tập luyện trong một số loại hình tổ chức TDTT xã, phường và trường phổ thông của tỉnh Hà Tây trước đây. | 2009 | LATS110 |
63 | Nguyễn Hoàng Thụ | NC các giải pháp xã hội hoá để phát triển bóng đá đối với trẻ em 3- 10 tuổi của Nghệ An | 2009 | LATS111 |
64 | Kiều Tất Vinh | NCxác định những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao năng lực sư phạm cho SV Cao đẳng trường ĐH SP TDTT Hà Nội | 2009 | LATS112 |
65 | Trần Kim Cương | Nc những giải pháp phát triển các loại hình câu lạc bộ TDTT cơ sở trong điều kiện phát triển KT-XH ở tỉnh Ninh Bình | 2009 | LATS113 |
66 | Lê Tấn Đạt | NC sự phát triển thể dục thể thao giải trí ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên để xây dựng môn học chuyên ngành TDTT giải trí của trường Đai học TDTT Đà Nẵng | 2011 | LATS114 |
67 | Trần Duy Hòa | NC lựa chọn bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên bóng đá trẻ ở giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu | 2010 | LATS115 |
68 | Nguyễn Trọng Hải | Xây dựng nội dung chương trình GDTC cho học sinh các trường dạy nghề Việt Nam | 2010 | LATS116 |
69 | Vũ Việt Bảo | Nghiên cứu tác động của các bài tập sức mạnh đến VĐV thể dục thể hình | 2011 | LATS117 |
70 | Nguyễn Văn Hùng | NC động cơ và hiệu quả tham gia tập luyện thể dục thể thao quần chúng của phụ nữ từ 21 – 55 tuổi tại Tp.HCM | 2010 | LATS118 |
71 | Lương Thị Ánh Ngọc | Sự phát triển thể lực, thành phần cơ thể của học sinh 11-14 tuổi dưới tác động của TDTT trường học tại Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. | 2011 | LATS119 |
72 | Nguyễn Ngọc Sơn | NC tác dụng Võ cổ truyền Binh Định nhằm duy trì sức khoẻ người cao tuổi. | 2011 | LATS120 |
73 | Trần Hồng Quang | NC các bài tập nâng cao năng lực chú ý cho vận động viên bóng bàn nam lứa tuổi 11 – 12 và 13 – 14. | 2011 | LATS121 |
74 | Đặng Thị Hồng Nhung | Nghiên cứu tố chất thể lực chuyên môn để nâng cao hiệu quả một số kỹ thuật tấn công của VĐV nữ Karatedo đội tuyển Quốc gia | 2011 | LATS122 |
75 | Nguyễn Văn Thời | Nghiên cứu tổ chức dạy học tự chọn theo chủ đề cơ bản môn thể dục trong các trường THCS | 2012 | LATS123 |
76 | Phan Thanh Hài | Phương pháp phát triển sức bền của vận động viên bơi nữ lứa tuổi 11 – 12. | 2011 | LATS124 |
77 | Nguyễn Ngọc Việt | Sự biến đổi tầm vóc và thể lực dưới tác động của tập luyện thể dục thể thao nội khóa, ngoại khóa đối với học sinh tiểu học từ 6 đến 9 tuổi ở Bắc miền Trung | 2011 | LATS125 |
78 | Phạm Thị Lệ Hằng | NC về giảng dạy kỹ-chiến thuật, tổ chức thi đấu và tác động của E-Sport (Bóng đá Fifa) đối với người tập | 2012 | LATS126 |
79 | Nguyễn Văn Tri | NC các bài tập thể chất trong chương trình thể dục thể dục lớp 1,2,3 để dạy cho học sinh khiếm thị | 2012 | LATS127 |
80 | Chu Thị Bích Vân | Nghiên cứu kỹ thuật, phương pháp giảng dạy và hiệu quả tập luyện vũ đạo thể thao giải trí (Breakin) đối với sinh viên | 2012 | LATS128 |
81 | Đàm Tuấn Khôi | Xây dựng hệ thống đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên cầu lông cấp cao | 2012 | LATS129 |
82 | Lê Trường Sơn Trấn Hải | Đổi mới chương trình GDTC cho sinh viên các trường đại học sư phạm vùng Trung Bắc theo hướng bồi dưỡng nghiệp vũ tổ chức hoạt động TDTT trường học | 2012 | LATS130 |
83 | Vũ Xuân Thành | Nghiên cứu hệ thống bài tập phát triển SMTĐ cho nam VĐV Taekwondo trẻ tại Việt Nam | 2012 | LATS131 |
84 | Nguyễn Duy Quyết | Nghiên cứu ứng dụng chương trình “Điền kinh cho trẻ em” của hội các liên đoàn Điền kinh quốc tế tại một số trường tiểu học khu vực phía Bắc Việt Nam | 2012 | LATS132 |
85 | Lê Ngọc Trung | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giáo dục đạo đức cho VĐV Việt Nam trong thời kỳ hội nhập | 2012 | LATS133 |
86 | Nguyễn Đức Thành | Xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên một số trường Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh | 2013 | LATS134 |
87 | Trịnh Toán | Xác định quan hệ giữa thành tích thi đấu với chức năng sinh lý, tố chất thể lực, kỹ chiến thuật của vận động viên chạy cự ly trung bình ở lứa tuổi 16 – 18 | 2013 | LATS135 |
88 | Nguyễn Ngọc Kim Anh | Nghiên cứu phát triển TDTT quần chúng xã, bản vùng đồng bào thiểu số Tây Bắc | 2013 | LATS136 |
89 | Đỗ Đình Quang | NC một số giải pháp phát triển thể chất nhằm nâng cao kết quả học tập thực hành kỹ thuật các môn thể thao trong chương trình đào tạo sinh viên khoa TDTT trường Đại học Hải Phòng. | 2013 | LATS137 |
90 | Phạm Tuấn Hiệp | Duy trì và phát triển loại hình tập luyện TDTT dựa vào phúc lợi xã hội ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Bắc Ninh | 2012 | LATS138 |
91 | Tô Xuân Thục | Xác định quan hệ tố chất sức mạnh với kỹ thuật nhảy phát bóng, nhảy chuyền bóng trong bóng chuyền. | 2014 | LATS139 |
92 | Đặng Hoài An | Nghiên cứu phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV chạy cự ly ngắn (100-200m) giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu. | 2015 | LATS140 |
93 | Đồng Hương Lan | Nghiên cứu phát triển thể chất của học sinh trung học phổ thông chuyên các tỉnh Bắc miền Trung | 2016 | LATS141 |
94 | Nguyễn Thị Hiền Thanh | Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ tại một số CLB TDTT quần chúng ở Thành phố Hồ Chí Minh | 2015 | LATS142 |
95 | Nguyễn Thị Thủy | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào TDTT biển quần chúng ở miền Bắc Việt Nam | 2016 | LATS143 |
96 | Nguyễn Đức Thụy | Một số giải pháp phát triển môn thể thao dân tộc cho sinh viên các trường Đại học cao dẳng miền núi phía Bắc | 2016 | LATS144 |
97 | Nguyễn Thành Long | Tuyển chọn định hướng thể thao cho VĐV Điền kinh trẻ cự ly trung bình – dài lứa tuổi 13-15 | 2016 | LATS145 |
98 | Trần Vũ Phương | Ứng dụng chương trình đổi mới đào tạo chuyên ngành Giáo dục thể chất trình độ Cao đẳng ở Trường Cao đẳng Tuyên Quang | 2016 | LATS146 |
99 | Nguyễn Tiến Sơn | Chất lượng giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên các trường Đại học TDTT ở nước ta hiện nay | 2016 | LATS147 |
100 | Nguyễn Văn Hòa | Đánh giá chương trình đào tạo cử nhân ngành huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2016 | LATS148 |
101 | Đỗ Ngọc Cương | Nghiên cứu xây dựng chương trình thể thao nâng cao cho sinh viên Đại học Thái Nguyên | 2016 | LATS149 |
102 | Lê Hoài Nam | Nghiên cứu đặc điểm và giá trị xã hội của thể thao giải trí ở Hà Nội | 2016 | LATS150 |
103 | Nguyễn Thị Quyên | Nghiên cứu nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập theo chương trình môn học giáo dục thể chất các trường đại học | 2017 | LATS151 |
104 | Lê Đông Dương | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho học sinh các trường tiểu học tỉnh Thanh Hóa | 2017 | LATS152 |
105 | Vũ Quỳnh Như | Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn vận động viên năng khiếu chạy 400m giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu lứa tuổi 13 – 15 | 2017 | LATS153 |
106 | Phùng Xuân Dũng | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên trường đại học sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | 2017 | LATS154 |
107 | Mai Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh trung học cơ sở thành phố Hà Nội | 2017 | LATS155 |
108 | Nguyễn Tiến Lâm | nghiên cứu giải pháp nhằm duy trì và phát triển thể lực cho công nhân nhà máy luyện gang khu gang thép Thái Nguyên | 2017 | LATS156 |
109 | Trương Đức Thăng | nghiên cứu đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo cử nhân ngành y sinh học thể dục thể thao | 2017 | LATS157 |
110 | Nguyễn Hải Bằng | Nghiên cứu ứng dụng nhóm phương pháp dạy học môn cờ vua cho sinh viên chuyên ngành cờ vua ngành huấn luyện thể thao trường đại học thể dục thể thao Bắc ninh | 2017 | LATS158 |
111 | Nguyễn Thu Hường | Xác định nhu cầu và tiêu dùng thể dục thể thao khu dân cư thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh | 2018 | LATS159 |
112 | Đỗ Thị Tươi | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hứng thú trong giờ học Giáo dục thể chất cho sinh viên các trường Đại học ở Hà Nội | 2018 | LATS160 |
113 | Trần Văn Thạch | Xây dựng nghiên cứu chương trình phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành Judo khoa sư phạm Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | LATS161 |
114 | Nguyễn Văn Thạch | Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả giảng dạy kỹ thuật tay cho sinh viên chuyên ngành cầu lông khoa sư phạm thể dục trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | LATS162 |
115 | Lê Vương Anh | Xác định nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên ngành GDTC trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2018 | LATS163 |
116 | Trần Văn Trường | ứng dụng các phầm mềm cờ vua và hệ thống internet trong giảng dạy cờ vua cho sinh viên chuyên ngành cờ vua ngành giáo dục thể chất trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | LATS164 |
117 | Nguyễn Hữu Hùng | Đổi mới chương trình môn âm nhạc – vũ đạo cho sinh viên trường đại học TDTT Bắc Ninh | 2019 | LATS165 |
118 | Phạm Đức Viễn | Đổi mới chương trình đào tạo cử nhân ngành giáo dục thể chất trường đại học Tây Bắc | 2019 | LATS166 |
119 | Nguyễn Ngọc Khôi | Xây dựng nội dung giảng dạy ngoại khóa môn taekwondo nhằm phát triển thể chất cho học sinh trung học cơ sở thành phố Hà Nội | 2019 | LATS167 |
120 | Trần Thị Tú | Lựa chọn và ứng dụng trò chơi vận động trong giờ ngoại khóa cho học sinh tiểu học tỉnh Thái Nguyên | 2019 | LATS168 |
121 | Phạm Quang Long | Đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên đội tuyển Hà Nội môn Vovinam – Việt võ đạo lứa tuổi 15 – 16 |
2019 | LATS169 |
122 | Bùi Trọng Phương | Nghiên cứu nội dung trong phương pháp tập luyện theo trạm nhằm phát triển sức mạnh cho sinh viên nam học viện an ninh nhân dân trong môn võ thuật công an nhân dân | 2019 | LATS170 |
123 | Lê Thị Thanh Thủy | Nghiên cứu giải pháp phát triển thể lực cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Bắc Ninh | 2019 | LATS171 |
124 | Vũ Năng Anh | Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý VĐV tại trung tâm đào tạo huấn luyện thể thao tỉnh Hải Dương | 2019 | LATS172 |
125 | Hà Mười Anh | Nghiên cứu ứng dụng bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật tấn công trong môn võ thuật công an cho sinh viên Học viện Cảnh sát nhân dân | 2019 | LATS173 |
126 | Ngô Sách Thọ | Đánh giá trình độ chuẩn bị chức năng của nam VĐV Vật tự do trình độ cao | 2020 | LATS174 |
127 | Nguyễn Thị Thu Quyết | Nghiên cứu thực trạng việc làm và các giải pháp định hướng đào tạo cử nhân Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo nhu cầu xã hội hóa. | 2020 | LATS175 |
128 | Nguyễn Thị Phương Oanh | Ứng dụng phương pháp day học bằng sơ đồ đối với môn học lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho học sinh trường ĐH TDTT Bắc Ninh | 2020 | LATS176 |
129 | Vũ Thành Long | Ứng dụng giải pháp tập luyện duy trì và nâng cao sức khỏe người cao tuổi tại câu lạc bộ sức khỏe ngoài trời quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 2020 | LATS177 |
130 | Phạm Thanh Lương | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động TDTT ngoại khóa cho học sinh trung học phổ thông tỉnh Quảng Ngãi | 2020 | LATS178 |
131 | Văn Đình Cường | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên các trường ĐH tại thành phố Vinh. | 2020 | LATS179 |
132 | Ngô Thị Như Thơ | Xây dựng chương trình tập luyện Yoga cho người cao tuổi bị cao huyết áp độ 1 tại thành phố Vinh- tỉnh Nghệ An | 2020 | LATS180 |
133 | Lê Đức Long | Nghiên cứu xây dựng chương trình dạy bơi ban đầu cho trẻ em 7- 8 tuổi các tỉnh miền Bắc | 2020 | LATS181 |
134 | Nguyễn Tuấn Anh | Nghiên cứu biện pháp nâng cao thể lực cho nam sinh viên chuyên ngành bóng đá ngành giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | 2021 | LATS182 |
135 | Trần Thị Thu Hằng | Nghiên cứu xây dựng chương trình bơi vũ trang cho sinh viên học viện cảnh sát nhân dân | 2021 | LATS183 |
136 | Koulap Keomany | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng tại thủ đô viêng chăn nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | 2022 | LATS 184 |
137 | Trương Hữu Hòa | Thực trạng và giải pháp phát triển thể lực cho học sinh phổ thông người dân tộc thiểu số khu vực trung du và miền núi phía bắc | 2022 | LATS 185 |
138 | Hoàng Đình Hôm | Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học giáo dục thể chất tự chọn (nhóm các môn bóng) cho sinh viên trường Đại học Thăng Long | 2022 | LATS 186 |
139 | Nguyễn Mỹ Việt | Nghiên cứu xây dựng chương trình và tổ chức tập luyện ngoại khóa môn Cầu Lông cho học sinh trung học phổ thông thành phố Tuyên Quang | 2022 | LATS 187 |
140 | Trần Phúc Ba | Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương tỉnh Phú Thọ. | 2022 | LATS 188 |
141 | Nguyễn Trọng Tài | Giải pháp phát triển câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên khối các trường đại học kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Hà Nội | 2022 | LATS 189 |
142 | Đặng Danh Nam | Nghiên cứu xây dựng chương trình ngoại khóa môn võ cổ truyền Việt Nam cho sinh viên học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | 2022 | LATS 190 |
143 | Phạm Tuấn Anh | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nam vận động viên wushu Taolu lứa tuổi 12-15 một số tỉnh thành phía Bắc Việt Nam | 2022 | LATS 191 |
144 | Nguyễn Hoàng Điệp | Xây dựng chương trình giáo dục thể chất theo học chế tín chỉ cho sinh viên không chuyên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Hùng Vương- Phú Thọ | 2022 | LATS 192 |
145 | Bùi Thị Sáng | Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nữ vận động viên đua thuyền Kayak cự ly 500m lứa tuổi 15-17 câu lạc bộ đua thuyền Hà Nội | 2023 | LATS 193 |
146 | Nguyễn Văn Dũng | Nghiên cứu giải pháp phát triển công tác giáo dục thể chất cho học sinh các trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa | 2023 | LATS 194 |
147 | Phạm Quang Đức | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công Nghiệp | 2023 | LATS 195 |
148 | BOUNPONETHOONGSUVANNALATH | Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng ở tỉnh Khăm Muộn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 2023 | LATS 196 |
149 | Ma Thị Ngần | Xây dựng chương trình môn học giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Việt Bắc | 2023 | LATS 197 |
150 | Trịnh Minh Hiền | Nghiên cứu bài tập phát triển sức bền cho vận động viên đội tuyển võ thuật ứng dụng của Học viện an ninh nhân dân | 2023 | LATS 198 |
151 | Nguyễn Bá Hòa | Nghiên cứu giải pháp ứng dụng thể dục thể thao thích ứng cho người khuyết tật ở thành phố Hà Nội | 2023 | LATS 199 |
152 | Đậu Thị Lợi | Xây dựng chương trình phổ cập bơi cho học sinh 9 -11 tuổi thành phố Hà Nội | 2023 | LATS 200 |
153 | Nguyễn Trác Linh | Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học viên học viện an ninh nhân dân | 2024 | LATS 201 |
154 | Bùi Việt Hà | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả tạo nguồn tài chính cho các câu lạc bộ Bóng Đá chuyên nghiệp Việt Nam | 2024 | LATS 202 |
155 | Nguyễn Trọng Thủy | Sự biến đổi thể chất dưới tác động của tập luyện võ cổ truyền Bình Định đối với học sinh Trung học cơ sở ở thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định | 2024 | LATS 203 |