Mẫu kế hoạch công tác năm
23.12.2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT BẮC NINH Tên đơn vị ……………………………..
Mẫu báo cáo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC NĂM ………… VÀ KẾ HOẠCH NĂM ……………
I. BÁO CÁO CÔNG TÁC NĂM ………
1. Những việc đã làm đựơc
1.1. Chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống:
1.2. Công tác chuyên môn (những công việc chính):
1.2.1. Các nội dung giảng dạy trong năm ( các bộ môn):
TT |
Môn học |
Số giờ |
Khóa/khoa |
Học kỳ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
1.2.2. Khối lượng giờ trong năm (các bộ môn):
TT |
Họ và tên |
Tổng số giờ chuẩn |
Giờ vượt mưc |
Giờ định mức |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
1.3. Công tác NCKH (nếu có):
1.4. Công tác bồi dưỡng cán bộ:
1.5. Công tác khác:
2. Những việc chưa làm được (so với kế hoạch đề ra năm trước)
II. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM ……(năm tới)
1. Mục tiêu:
2. Đặc điểm tình hình đơn vị:
2.1. Cán bộ:
Tổng số |
Giới tính |
Trình độ |
Đối tượng |
||||||
Nam |
Nữ |
TS |
ThS |
ĐH |
Khác |
Biên chế |
HĐ |
HĐ khoán việc hoặc kiêm nhiệm, mời giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 Cơ sở vật chất:
Phòng |
Máy tính, máy in, máy phô tô |
Bàn, ghế, tủ |
Sân bãi, nhà tập và các trang thiết bị khác |
|
|
|
– …………………………………. – ………………………………….. |
2.3. Tài liệu chuyên môn phục vụ giảng dạy (đối với các bộ môn).
TT |
Tên tài liệu (Sách, giáo trình…) |
Năm xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nội dung công việc: (những công việc chính).
* Đối với các bộ môn thực hành
TT |
Nội dung công việc |
Khóa/ Khoa |
Số giờ |
Số sinh viên |
Thời gian (tháng) |
I |
Giảng dạy chuyên sâu |
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
3 |
Liên thông |
|
|
|
|
S |
Tổng |
|
|
|
|
II |
Giảng dạy phổ tu |
|
|
|
|
1 |
Môn……(ĐH, CĐ, LT) |
|
|
|
|
S |
Tổng |
|
|
|
|
III |
Giảng dạy tại chức, hoàn thiện |
|
|
|
|
1 |
Môn…… |
|
|
|
|
S |
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các công việc khác (Công tác NCKH, tổ chức thi đấu, biên soạn tài liệu, giáo trình….) |
||||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
* Đối với các bộ môn lý thuyết
TT |
Nội dung công việc |
Khóa/ Khoa |
Số giờ |
Số sinh viên |
Thời gian (tháng) |
I |
Giảng dạy môn…. |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
S |
Tổng |
|
|
|
|
II |
Các công việc khác: (Công tác NCKH, tổ chức thi đấu, biên soạn tài liệu, giáo trình….) |
||||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
* Đối với các phòng, ban, khoa, trung tâm, trạm, trường NK
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian (tháng) |
1 |
|
|
2 |
|
|
4. Công tác bồi dưỡng cán bộ và đăng ký thi đua:
4.1. Bồi dưỡng cán bộ (học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, công tác bồi dưỡng kết nạp Đảng, bình giảng, hội giảng… ghi rõ họ tên).
– Đang trong thời gian học tập:
– Dự kiến năm tới:
4.2. Đăng ký thi đua (ghi rõ họ tên).
– Tập thể:…..
– Cá nhân: …..
5. Các biện pháp thực hiện: (ghi rõ các biện pháp để thực hiện các nội dung công việc)
6. Đề nghị:
6.1. Nhân sự.
– Bổ nhiệm:
– Biên chế:
– Hợp đồng:
– Khoán việc:
– Mời giảng:
6.2. Mua mới.
TT |
Nội dung |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đvt |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
6.3. Sửa chữa.
TT |
Nội dung |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đvt |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|